Ống thép hàn P215NL, EN-10217-4

Thông tin sản phẩm

Nhà cung cấp: Tapgroup internation.,JSC
Địa chỉ: Số 32 Lô N4D, đường X2A, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 0084 933 86 77 86
Email: info@tapgroup.vn
Website: https://supplier-pipe-tube-ongthep.com
Bảo hành: 12 tháng
Tình trạng: Mới 100%
Xuất xứ: China, Korea, Malaysia, Thailand, Japan, EU, G7
Tên sản phẩm: Ống thép hàn P215NL, EN-10217-4
Tên thay thế hoặc bí danh của một sản phẩm: Ống thép hàn P215NL, EN-10217-4
Mô tả sản phẩm:
• Chất liệu: P215NL, – Thép Số. 1,0451
• Loại: Hàn
• Tiêu chuẩn: EN-10217-4
• Kích cỡ:
• Đường kính ngoài (OD): OD10.2 đến OD2540
• Độ dày tường (WT): 0.5mm, 0.6mm, 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.6mm, 2.9mm, 3.2mm, 3.6mm, 4.0 mm, 4,5 mm, 5,0 mm, 5,6 mm, 6,3 mm, 7,1 mm, 8,0 mm, 8,8 mm, 10,0 mm, 11 mm, 12,5 mm, 14,2 mm, 16,0 mm, 17,5 mm, 20 mm, 22,2 mm, 25 mm, 28 mm, 30 mm , 32mm, 36mm, 40mm.
• Chiều dài: 6000mm Đến 12000mm
• Xử lý bề mặt: Epoxy liên kết nóng chảy (FBE, Polyetylen ba lớp (3LPE), Polypropylen ba lớp (3LPP), Men nhựa than đá (CTE), Lớp phủ trọng lượng bê tông (CWC), Mạ kẽm nhúng nóng (HDG), Kẽm- Lớp phủ giàu sơn: Sơn giàu kẽm, Nhôm, Lớp phủ gốm, Lớp phủ polymer, Lớp phủ Polyurethane,
Kiểm soát chất lượng:
• ISO 9001:, ISO 14001:2015, OHSAS 18001:2007 Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu
• Khác:
• Chứng nhận:
• EN 10204 3.1: Giấy chứng nhận kiểm tra loại 2.1, 3.1 và 3.2 được cấp theo EN 10204
• Vận chuyển: Chuyển phát hàng hóa đến địa chỉ khách hàng yêu cầu
Thành phần hóa học
P215NL là thép carbon nhiệt độ thấp thường được sử dụng cho các ống thép hàn trong mục đích chịu áp lực. Thành phần hóa học của thép P215NL theo tiêu chuẩn EN-10217-4 như sau:
Mác thép C Si max Mn P max S max Cr max Mo Ni max Al tot Cub max Nbd max Tid max Vd max Cr+Cu+Mo+Ni max
Tên thép Số thép
P215NL 1.0451 0.15 0.35 0.4 1.2 0.025 0.02 0.3 0.08 0.3 0.02 0.3 0.01 0.03 0.02
Thép P215NL cũng chứa một lượng nhỏ các nguyên tố khác như nhôm, titan và vanadi. Thành phần hóa học chính xác có thể thay đổi một chút tùy thuộc vào quy trình sản xuất và thông số kỹ thuật cụ thể của sản phẩm.
Tính chất cơ học
Cơ tính của ống thép hàn P215NL theo tiêu chuẩn EN-10217-4 như sau:
Steel name: P215NL Steel number: 1.0451 Tensile strength: 410-530 Mpa
Yield strength: 215 Mpa
Elongation: 22%
Impact strength: 27 J at -50°C
Các đặc tính này được kiểm tra sau khi ống đã được hàn và xử lý nhiệt. Giá trị của các đặc tính này có thể thay đổi một chút tùy thuộc vào quy trình sản xuất chính xác, bao gồm các yếu tố như phương pháp hàn và xử lý nhiệt được sử dụng. Điều quan trọng cần lưu ý là P215NL là thép ở nhiệt độ thấp, có nghĩa là tính chất của nó có thể thay đổi đáng kể ở nhiệt độ thấp. Đây là lý do tại sao năng lượng tác động được thử nghiệm ở -50°C để đảm bảo rằng vật liệu có thể chịu được môi trường lạnh.
Kiểm tra và thử nghiệm
Việc kiểm tra và thử nghiệm ống thép hàn P215NL theo tiêu chuẩn EN-10217-4 thường bao gồm các nội dung sau:
1. Kiểm tra bằng mắt: Ống được kiểm tra bằng mắt để kiểm tra xem có khuyết tật hoặc hư hỏng bề mặt nào không.
2. Kiểm tra kích thước: Ống được đo để đảm bảo đáp ứng các kích thước và dung sai quy định.
3. Thử nghiệm không phá hủy (NDT): Các kỹ thuật NDT khác nhau như thử nghiệm siêu âm, thử nghiệm chụp ảnh phóng xạ hoặc kiểm tra hạt từ tính có thể được sử dụng để phát hiện bất kỳ khuyết tật bên trong hoặc bề mặt nào trong ống.
4. Kiểm tra cơ học: Kiểm tra độ bền kéo và năng suất, độ giãn dài và năng lượng va đập để đảm bảo rằng ống đáp ứng các đặc tính cơ học đã chỉ định.
5. Thử nghiệm thủy tĩnh: Ống được thử nghiệm dưới áp suất để đảm bảo rằng nó có thể chịu được các yêu cầu áp suất quy định.
6. Thử nghiệm rãnh chữ V Charpy: Thử nghiệm rãnh chữ V Charpy được thực hiện để xác định năng lượng tác động của ống ở nhiệt độ thấp.
Các yêu cầu kiểm tra và thử nghiệm cụ thể có thể khác nhau tùy thuộc vào ứng dụng và thông số kỹ thuật của khách hàng. Tuy nhiên, đây là một số phương pháp kiểm tra và thử nghiệm thường được sử dụng đối với ống thép hàn P215NL.
Xếp hạng áp suất và nhiệt độ của
Xếp hạng áp suất và nhiệt độ của ống thép hàn P215NL, theo tiêu chuẩn EN-10217-4, phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như kích thước ống, độ dày thành ống, quy trình sản xuất và các yêu cầu ứng dụng cụ thể.
Tuy nhiên, nhìn chung, ống P215NL có thể chịu được áp suất lên tới 16 bar ở nhiệt độ tối đa là 300°C. Các xếp hạng áp suất và nhiệt độ này dựa trên giả định rằng ống được chế tạo theo kích thước và dung sai quy định và đã vượt qua tất cả các kiểm tra và thử nghiệm cần thiết.
Điều quan trọng cần lưu ý là các xếp hạng này có thể không áp dụng cho tất cả các ứng dụng và khách hàng nên tham khảo ý kiến của nhà sản xuất để xác định xếp hạng áp suất và nhiệt độ cụ thể cho ứng dụng cụ thể của họ.
Ngoài ra, điều quan trọng là phải xem xét các tác động tiềm ẩn của nhiệt độ thấp đối với các tính chất cơ học của thép P215NL, vì đây là thép carbon ở nhiệt độ thấp. Điều này có thể ảnh hưởng đến xếp hạng áp suất và nhiệt độ của ống trong môi trường lạnh.
Đánh dấu tiêu chuẩn cho ống thép hàn
Ống thép hàn P215NL, theo tiêu chuẩn EN-10217-4, cần được đánh dấu với các thông tin sau:
1. Tên hoặc nhãn hiệu của nhà sản xuất
2. Kích thước ống và độ dày thành ống
3. Mác thép (P215NL)
4. Số nhiệt hoặc số lô
5. Tiêu chuẩn sản xuất (EN 10217-4)
6. Dấu CE (biểu thị tuân thủ các quy định của EU)
Việc đánh dấu phải rõ ràng, bền và phải được dán ít nhất một lần trên mỗi chiều dài ống. Việc đánh dấu có thể được áp dụng bằng nhiều phương pháp khác nhau như đóng dấu, sơn hoặc dán nhãn. Việc đánh dấu tiêu chuẩn đảm bảo rằng ống có thể được truy trở lại nhà sản xuất và nó đáp ứng các yêu cầu quy định về kích thước, độ dày thành, loại thép và tiêu chuẩn sản xuất. Thông tin này rất quan trọng cho các mục đích kiểm soát chất lượng, kiểm tra và truy xuất nguồn gốc.
Tiêu chuẩn đóng gói Ống thép
Việc đóng gói tiêu chuẩn cho ống thép hàn P215NL, theo tiêu chuẩn EN-10217-4, thường bao gồm những điều sau:
1. Các ống được bó lại với nhau bằng dây thép hoặc dây nylon để giữ cố định trong quá trình vận chuyển.
2. Các đầu ống được bảo vệ bằng nắp nhựa để tránh hư hỏng trong quá trình xử lý và vận chuyển.
3. Các bó được bọc trong nhựa hoặc giấy không thấm nước để bảo vệ các ống khỏi độ ẩm và các yếu tố môi trường khác.
4. Các bó sau đó được đặt trong thùng gỗ hoặc trên pallet để bảo vệ thêm trong quá trình vận chuyển và lưu trữ.
Phương pháp đóng gói chính xác có thể khác nhau tùy thuộc vào kích thước và số lượng của ống và các yêu cầu cụ thể của khách hàng. Tuy nhiên, việc đóng gói tiêu chuẩn đảm bảo rằng các ống được bảo vệ khỏi hư hỏng trong quá trình vận chuyển và bảo quản và chúng đến đích trong tình trạng tốt.
Nhà cung cấp
Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế TAP Việt Nam (TAP Việt Nam) là nhà cung cấp hàng đầu sản phẩm ống thép hàn P215NL, theo tiêu chuẩn EN-10217-4, tại thị trường Việt Nam. Công ty có uy tín cao trong việc cung cấp các sản phẩm chất lượng cao, giao hàng đáng tin cậy và dịch vụ khách hàng xuất sắc.
P215NL là thép carbon nhiệt độ thấp thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng, bao gồm bình chịu áp lực, nồi hơi và đường ống. Nó được biết đến với khả năng hàn tuyệt vời, độ dẻo dai tốt và khả năng chống ăn mòn cao, khiến nó trở nên lý tưởng để sử dụng trong môi trường khắc nghiệt và ăn mòn.
TAP Việt Nam cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao nhất. Công ty lấy nguyên liệu thô từ các nhà cung cấp có uy tín và sử dụng công nghệ cũng như quy trình sản xuất mới nhất để sản xuất ống thép hàn P215NL đáp ứng hoặc vượt tiêu chuẩn EN-10217-4.
Công ty có một đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm và hiểu biết, những người tận tâm đảm bảo rằng các yêu cầu riêng của từng khách hàng đều được đáp ứng. TAP Việt Nam cung cấp nhiều tùy chọn tùy chỉnh, bao gồm kích thước ống, độ dày thành ống và chiều dài, để đáp ứng các nhu cầu cụ thể của khách hàng.
Ngoài việc tập trung vào chất lượng và dịch vụ khách hàng, TAP Việt Nam cũng cam kết về tính bền vững và trách nhiệm với môi trường. Công ty tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về môi trường và nỗ lực giảm thiểu tác động đến môi trường thông qua quản lý tài nguyên hiệu quả và giảm thiểu chất thải.
Cam kết về chất lượng, dịch vụ khách hàng và tính bền vững của TAP Việt Nam đã giúp TAP Việt Nam nổi tiếng là nhà cung cấp ống thép hàn P215NL đáng tin cậy tại thị trường Việt Nam. Công ty không ngừng phấn đấu để cải thiện các sản phẩm và dịch vụ của mình và tận tâm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng.
Nhìn chung, Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế TAP Việt Nam là nhà cung cấp đáng tin cậy ống thép hàn P215NL, theo tiêu chuẩn EN-10217-4, cung cấp sản phẩm chất lượng cao, giao hàng uy tín, dịch vụ khách hàng xuất sắc và cam kết bền vững.
Kích thước Ống thép hàn EN-10217-4
Kích thước in mm
Dường kính ngoài D
series a
Chiều dày T
1 2 3 0.5 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 2.3 2.6 2.9 3.2 3.6 4 4.5 5 5.6
10.2                                        
12                                      
12.7                                      
13.5                                        
  14                                    
16                                      
17.2                                        
  18                                    
19                                      
20                                      
21.3                                        
  22                                    
25                                      
  25.4                                    
26.9                                        
  30                                    
31.8                                      
32                                      
33.7                                        
  35                                    
38                                      
40                                      
42.4                                        
  44.5                                    
48.3                                        
51                                      
  54                                    
57                                      
60.3                                        
63.5                                      
70                                      
  73                                    
76.1                                        
  82.5                                    
88.9                                        
101.6                                      
  108                                    
114.3                                        
127                                      
133                                      
139.7                                        
  141.3                                    
  152.4                                    
  159                                    
168.3                                        
  177.8                                    
  193.7                                    
219.1                                        
  244.5                                    
273                                        
323.9                                        
355.6                                        
406.4                                        
457                                        
508                                        
  559                                    
610                                        
  660                                    
711                                        
762                                      
813                                        
  864                                    
914                                        
1 016                                        
1 067                                        
1 118                                        
1 168                                      
1 219                                        
1.321                                      
1.422                                        
Đường kính ngoài D
series a
Kích thước in mm
Chiều dày T
1 2 3 6.3 7.1 8 8.8 10 11 12.5 14.2 16 17.5 20 22.2 25 28 30 32 36 40
    30                                    
  31.8                                      
  32                                      
33.7                                        
    35                                    
  38                                      
  40                                      
42.4                                        
    44.5                                    
48.3                                        
  51                                      
    54                                    
  57                                      
60.3                                        
  63.5                                      
  70                                      
    73                                    
76.1                                        
    82.5                                    
88.9                                        
  101.6                                      
    108                                    
114.3                                        
  127                                      
  133                                      
139.7                                        
    141.3                                    
    152.4                                    
    159                                    
168.3                                        
    177.8                                    
    193.7                                    
219.1                                        
    244.5                                    
273                                        
323.9                                        
355.6                                        
406.4                                        
457                                        
508                                        
    559                                    
610                                        
    660                                    
711                                        
  762                                      
813                                        
    864                                    
914                                        
1 016                                        
1 067                                        
1 118                                        
  1 168                                      
1 219                                        
  1 321                                      
1 422                                        
  1 524                                      
1 626                                        
  1 727                                      
1 829                                        
  1 930                                      
2 032                                        
  2 134                                      
2 235                                        
  2 337                                      
  2 438                                      
2.540                                        
a series 1 = đường kính mà tất cả các phụ tùng cần thiết cho việc thi công hệ thống đường ống đều được tiêu chuẩn hóa;
series 2 = đường kính mà không phải tất cả các phụ kiện đều được tiêu chuẩn hóa;
series 3 = đường kính cho ứng dụng đặc biệt mà rất ít phụ kiện tiêu chuẩn tồn tại.
Dung sai về đường kính và độ dày
Đường kính và độ dày thành ống phải nằm trong giới hạn dung sai đã cho
Dung sai đường kính ngoài và độ dày thành
kích thước in mm
đường kính ngoài
D
dung sai trên
đường kính ngoài
D
Chiều dày thành T a
T ≤ 5 5 < T d ≤ 40
D ≤ 219,1 ±  1% or ± 0,5
cái nào lớn hơn
± 10 % or ± 0,3
cái nào lớn hơn
± 8 % or ± 2
cái nào nhỏ hơn
D > 219,1 ± 0,75 % or ± 6
cái nào nhỏ hơn
Chiều cao đường hàn
Chiều cao của đường hàn bên ngoài và bên trong phải nằm trong giới hạn được chỉ định
Chiều cao tối đa của đường hàn cho ống EW và BW
Kích thước in mm
Quy trình sản xuất Chất lượng TR1 Chất lượng TR2
Bên Ngoài Bên trong Bên Ngoài Bên trong
EW cắt tỉa 1,5 cắt tỉa 0,5 + 0,05 T
BW Khi cuộn 0,5 + 0,05T
Chiều cao tối đa của đường hàn cho ống SAW
Kích thước in mm
Chièu dày
T
Chiều cao tối đa của đường hàn
Bên trong Bên Ngoài
T ≤ 12,5 3,5 3,5
T > 12,5 4,8 4,8
Chiều cao của đường hàn
Chiều cao của đường hàn bên ngoài và bên trong phải nằm trong giới hạn được chỉ định
Độ dịch chuyển xuyên tâm của các cạnh tấm hoặc dải tại mối hàn đối với ống SAW
Độ dịch chuyển hướng tâm của tấm tiếp giáp hoặc các cạnh của dải phải nằm trong giới hạn được chỉ định
 Độ dịch chuyển hướng tâm tối đa của tấm hoặc dải tiếp giáp
kích thước in mm
kích thước T Độ lệch tâm tối đa
T ≤ 12,5 1.6
T > 12,5 0,125 T với tối đa. of 3,2
Sai lệch đường hàn của ống SAW
Độ lệch của đường hàn có thể chấp nhận được với điều kiện đạt được độ ngấu hoàn toàn và sự hợp nhất hoàn toàn.
Dung sai chiều dài chính xác
Dung sai cho độ dài chính xác sẽ như đã cho
Dung sai chiều dài chính xác
kích thước in mm
Chiều dài Dung sai trên chiều dài chính xác cho đường kính ngoài (D)
L < 406,4 ≥ 406,4
L ≤ 6000 +10
0
+25
0
6000 < L ≤ 12000 +15
0
+50
0
L > 12000 + theo thỏa thuận
0
tapgroup

Mr. Thi

tapgroup Email: theptangiabao@gmail.com
tapgroup Skype:
tapgroup Hotline/ Zalo/ Wechat: +84 982 384 688
tapgroup

Ms. Hoa

tapgroup Email: theptangiabao@gmail.com
tapgroup Skype:
tapgroup Hotline/ Zalo/ Wechat: +84 982 803 586
tapgroup

Ms. Phương

tapgroup Email: theptangiabao@gmail.com
tapgroup Skype:
tapgroup Hotline/ Zalo/ Wechat: +84 971 567 341
tapgroup

Ms. Trinh

tapgroup Email: theptangiabao@gmail.com
tapgroup Skype:
tapgroup Hotline/ Zalo/ Wechat: +84 971 567 943
tapgroup

Ms. Trân

tapgroup Email: theptangiabao@gmail.com
tapgroup Skype:
tapgroup Hotline/ Zalo/ Wechat: +84 971 567 954
tapgroup