ỐNG THÉP HÀN, P235TR2, EN 10217-1
Nhà cung cấp: | Tapgroup internation.,JSC |
Địa chỉ: | Số 32 Lô N4D, đường X2A, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội |
Điện thoại: | 0084 933 86 77 86 |
Email: | info@tapgroup.vn |
Website: | https://supplier-pipe-tube-ongthep.com |
Bảo hành: | 12 tháng |
Tình trạng: | Mới 100% |
Xuất xứ: | China, Korea, Malaysia, Thailand, Japan, EU, G7 |
Mô tả chi tiết
P235TR2 là tiêu chuẩn Châu Âu cho ống thép hàn được sử dụng cho mục đích chịu áp lực. Tiêu chuẩn này được quy định trong EN 10217-1, là một phần của loạt tiêu chuẩn EN 10217 về ống thép hàn dùng cho mục đích chịu áp lực.
Chữ "P" trong P235TR2 đại diện cho "pressure" – áp lực, cho thấy rằng ống thép này được thiết kế để sử dụng trong các ứng dụng chịu áp lực. Số "235" trong tên gọi chỉ ra giới hạn chịu tải tối thiểu của thép, là 235 MPa. Chữ "TR" cho thấy rằng ống là sản phẩm "tube reduced" – ống đã bị thu nhỏ đường kính bên ngoài bằng cách kéo lạnh hoặc lăn.
Chữ "2" trong P235TR2 cho thấy đây là ống thép có khả năng chịu tác động tốt hơn ở nhiệt độ thấp. Điều này được đạt được bằng cách sử dụng thành phần hóa học khác so với các ống P235 tiêu chuẩn, chứa nhiều hàm lượng mangan và silic.
EN 10217-1 quy định các điều kiện giao hàng kỹ thuật cho các ống thép hàn dùng cho mục đích chịu áp lực, bao gồm yêu cầu về kích thước, sai số và kiểm tra. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ống có hình dạng hình tròn và độ dày thành ống lên đến 40 mm.
Ống thép P235TR2 thường được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, như dầu khí, hóa chất và sản xuất điện, để truyền chất lỏng dưới áp lực. Nó cũng phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ thấp, chẳng hạn như lưu trữ và vận chuyển lạnh.
Ứng dụng.
P235TR2 là một loại ống thép hàn được chỉ định trong tiêu chuẩn EN 10217-1. Loại ống thép này thường được sử dụng để vận chuyển các chất lỏng và khí ở áp suất thấp đến trung bình và thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất và xây dựng.
Công dụng của ống thép hàn P235TR2 phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án. Một số ứng dụng phổ biến của loại ống này bao gồm:
Cần lưu ý rằng ứng dụng cụ thể của ống thép hàn P235TR2 phải được xác định bởi một kỹ sư hoặc nhà thiết kế có trình độ phù hợp dựa trên yêu cầu cụ thể của dự án, bao gồm áp suất, nhiệt độ và chất lỏng hoặc khí được vận chuyển. Cần đảm bảo việc lắp đặt và bảo trì đúng cách để đảm bảo hoạt động và tuổi thọ của ống thép.
Nhà cung cấp.
TAP Vietnam International Investment Joint Stock Company (TAP Vietnam) là một nhà cung cấp ống thép hàn nổi tiếng, đặc biệt là các loại ống thép hạng P235TR2 được quy định trong tiêu chuẩn EN 10217-1. Với danh tiếng cung cấp sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao, TAP Vietnam đã trở thành đối tác đáng tin cậy của nhiều ngành công nghiệp, bao gồm dầu khí, hóa chất và xây dựng. Cam kết của công ty về chất lượng sản xuất và dịch vụ khách hàng đã giúp TAP Vietnam trở thành một trong những nhà cung cấp hàng đầu trên thị trường ống thép, cả trong nước tại Việt Nam và quốc tế. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tìm hiểu chi tiết về các sản phẩm và dịch vụ của TAP Vietnam và khám phá tại sao công ty được khách hàng và đối tác đánh giá cao.
Kích thước Ống thép EN-10217-1 | ||||||||||||||||||||
Kích thước in mm | ||||||||||||||||||||
Dường kính ngoài D series a |
Chiều dày T | |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 0,5 | 0,6 | 0,8 | 1 | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,8 | 2 | 2,3 | 2,6 | 2,9 | 3,2 | 3,6 | 4 | 4,5 | 5 | 5,6 |
10,2 | ||||||||||||||||||||
12 | ||||||||||||||||||||
12,7 | ||||||||||||||||||||
13,5 | ||||||||||||||||||||
14 | ||||||||||||||||||||
16 | ||||||||||||||||||||
17,2 | ||||||||||||||||||||
18 | ||||||||||||||||||||
19 | ||||||||||||||||||||
20 | ||||||||||||||||||||
21,3 | ||||||||||||||||||||
22 | ||||||||||||||||||||
25 | ||||||||||||||||||||
25,4 | ||||||||||||||||||||
26,9 | ||||||||||||||||||||
30 | ||||||||||||||||||||
31,8 | ||||||||||||||||||||
32 | ||||||||||||||||||||
33,7 | ||||||||||||||||||||
35 | ||||||||||||||||||||
38 | ||||||||||||||||||||
40 | ||||||||||||||||||||
42,4 | ||||||||||||||||||||
44,5 | ||||||||||||||||||||
48,3 | ||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||
57 | ||||||||||||||||||||
60,3 | ||||||||||||||||||||
63,5 | ||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||
76,1 | ||||||||||||||||||||
82,5 | ||||||||||||||||||||
88,9 | ||||||||||||||||||||
101,6 | ||||||||||||||||||||
108 | ||||||||||||||||||||
114,3 | ||||||||||||||||||||
127 | ||||||||||||||||||||
133 | ||||||||||||||||||||
139,7 | ||||||||||||||||||||
141,3 | ||||||||||||||||||||
152,4 | ||||||||||||||||||||
159 | ||||||||||||||||||||
168,3 | ||||||||||||||||||||
177,8 | ||||||||||||||||||||
193,7 | ||||||||||||||||||||
219,1 | ||||||||||||||||||||
244,5 | ||||||||||||||||||||
273 | ||||||||||||||||||||
323,9 | ||||||||||||||||||||
355,6 | ||||||||||||||||||||
406,4 | ||||||||||||||||||||
457 | ||||||||||||||||||||
508 | ||||||||||||||||||||
559 | ||||||||||||||||||||
610 | ||||||||||||||||||||
660 | ||||||||||||||||||||
711 | ||||||||||||||||||||
762 | ||||||||||||||||||||
813 | ||||||||||||||||||||
864 | ||||||||||||||||||||
914 | ||||||||||||||||||||
1 016 | ||||||||||||||||||||
1 067 | ||||||||||||||||||||
1 118 | ||||||||||||||||||||
1 168 | ||||||||||||||||||||
1 219 | ||||||||||||||||||||
1,321 | ||||||||||||||||||||
1,422 | ||||||||||||||||||||
Đường kính ngoài D series a |
Kích thước in mm | |||||||||||||||||||
Chiều dày T | ||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 6,3 | 7,1 | 8 | 8,8 | 10 | 11 | 12,5 | 14,2 | 16 | 17,5 | 20 | 22,2 | 25 | 28 | 30 | 32 | 36 | 40 |
30 | ||||||||||||||||||||
31,8 | ||||||||||||||||||||
32 | ||||||||||||||||||||
33,7 | ||||||||||||||||||||
35 | ||||||||||||||||||||
38 | ||||||||||||||||||||
40 | ||||||||||||||||||||
42,4 | ||||||||||||||||||||
44,5 | ||||||||||||||||||||
48,3 | ||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||
57 | ||||||||||||||||||||
60,3 | ||||||||||||||||||||
63,5 | ||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||
76,1 | ||||||||||||||||||||
82,5 | ||||||||||||||||||||
88,9 | ||||||||||||||||||||
101,6 | ||||||||||||||||||||
108 | ||||||||||||||||||||
114,3 | ||||||||||||||||||||
127 | ||||||||||||||||||||
133 | ||||||||||||||||||||
139,7 | ||||||||||||||||||||
141,3 | ||||||||||||||||||||
152,4 | ||||||||||||||||||||
159 | ||||||||||||||||||||
168,3 | ||||||||||||||||||||
177,8 | ||||||||||||||||||||
193,7 | ||||||||||||||||||||
219,1 | ||||||||||||||||||||
244,5 | ||||||||||||||||||||
273 | ||||||||||||||||||||
323,9 | ||||||||||||||||||||
355,6 | ||||||||||||||||||||
406,4 | ||||||||||||||||||||
457 | ||||||||||||||||||||
508 | ||||||||||||||||||||
559 | ||||||||||||||||||||
610 | ||||||||||||||||||||
660 | ||||||||||||||||||||
711 | ||||||||||||||||||||
762 | ||||||||||||||||||||
813 | ||||||||||||||||||||
864 | ||||||||||||||||||||
914 | ||||||||||||||||||||
1 016 | ||||||||||||||||||||
1 067 | ||||||||||||||||||||
1 118 | ||||||||||||||||||||
1 168 | ||||||||||||||||||||
1 219 | ||||||||||||||||||||
1 321 | ||||||||||||||||||||
1 422 | ||||||||||||||||||||
1 524 | ||||||||||||||||||||
1 626 | ||||||||||||||||||||
1 727 | ||||||||||||||||||||
1 829 | ||||||||||||||||||||
1 930 | ||||||||||||||||||||
2 032 | ||||||||||||||||||||
2 134 | ||||||||||||||||||||
2 235 | ||||||||||||||||||||
2 337 | ||||||||||||||||||||
2 438 | ||||||||||||||||||||
2,540 | ||||||||||||||||||||
a series 1 = đường kính mà tất cả các phụ tùng cần thiết cho việc thi công hệ thống đường ống đều được tiêu chuẩn hóa; series 2 = đường kính mà không phải tất cả các phụ kiện đều được tiêu chuẩn hóa; series 3 = đường kính cho ứng dụng đặc biệt mà rất ít phụ kiện tiêu chuẩn tồn tại. |
||||||||||||||||||||
Dung sai về đường kính và độ dày Đường kính và độ dày thành ống phải nằm trong giới hạn dung sai đã cho |
||||||||||||||||||||
Dung sai đường kính ngoài và độ dày thành | ||||||||||||||||||||
kích thước in mm | ||||||||||||||||||||
đường kính ngoài D |
dung sai trên | |||||||||||||||||||
đường kính ngoài D |
Chiều dày thành T a | |||||||||||||||||||
T ≤ 5 | 5 < T d ≤ 40 | |||||||||||||||||||
D ≤ 219,1 |
± 1% or ± 0,5 cái nào lớn hơn |
± 10 % or ± 0,3 cái nào lớn hơn |
± 8 % or ± 2 cái nào nhỏ hơn |
|||||||||||||||||
D > 219,1 |
± 0,75 % or ± 6 cái nào nhỏ hơn |
|||||||||||||||||||
Chiều cao đường hàn Chiều cao của đường hàn bên ngoài và bên trong phải nằm trong giới hạn được chỉ định |
||||||||||||||||||||
Chiều cao tối đa của đường hàn cho ống EW và BW | ||||||||||||||||||||
Kích thước in mm | ||||||||||||||||||||
Quy trình sản xuất | Chất lượng TR1 | Chất lượng TR2 | ||||||||||||||||||
Bên Ngoài | Bên trong | Bên Ngoài | Bên trong | |||||||||||||||||
EW | cắt tỉa | 1,5 | cắt tỉa | 0,5 + 0,05 T | ||||||||||||||||
BW | Khi cuộn | 0,5 + 0,05T | — | — | ||||||||||||||||
Chiều cao tối đa của đường hàn cho ống SAW | ||||||||||||||||||||
Kích thước in mm | ||||||||||||||||||||
Chièu dày T |
Chiều cao tối đa của đường hàn | |||||||||||||||||||
Bên trong | Bên Ngoài | |||||||||||||||||||
T ≤ 12,5 | 3,5 | 3,5 | ||||||||||||||||||
T > 12,5 | 4,8 | 4,8 | ||||||||||||||||||
Chiều cao của đường hàn Chiều cao của đường hàn bên ngoài và bên trong phải nằm trong giới hạn được chỉ định Độ dịch chuyển xuyên tâm của các cạnh tấm hoặc dải tại mối hàn đối với ống SAW Độ dịch chuyển hướng tâm của tấm tiếp giáp hoặc các cạnh của dải phải nằm trong giới hạn được chỉ định |
||||||||||||||||||||
Độ dịch chuyển hướng tâm tối đa của tấm hoặc dải tiếp giáp | ||||||||||||||||||||
kích thước in mm | ||||||||||||||||||||
kích thước T | Độ lệch tâm tối đa | |||||||||||||||||||
T ≤ 12,5 | 1,6 | |||||||||||||||||||
T > 12,5 | 0,125 T với tối đa. of 3,2 | |||||||||||||||||||
Sai lệch đường hàn của ống SAW Độ lệch của đường hàn có thể chấp nhận được với điều kiện đạt được độ ngấu hoàn toàn và sự hợp nhất hoàn toàn. Dung sai chiều dài chính xác Dung sai cho độ dài chính xác sẽ như đã cho |
||||||||||||||||||||
Dung sai chiều dài chính xác | ||||||||||||||||||||
kích thước in mm | ||||||||||||||||||||
Chiều dài | Dung sai trên chiều dài chính xác cho đường kính ngoài (D) | |||||||||||||||||||
L | < 406,4 | ≥ 406,4 | ||||||||||||||||||
L ≤ 6000 |
+10 0 |
+25 0 |
||||||||||||||||||
6000 < L ≤ 12000 |
+15 0 |
+50 0 |
||||||||||||||||||
L > 12000 |
+ theo thỏa thuận 0 |
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỒ CHÍ MINH CN1
Trụ Sở Hồ Chí Minh
Địa chỉ : Số 8 đường số 20, P. Bình Hưng Hoà, Q. Bình Tân, TP. HCM
Điện thoại : +84 982 384 688 - Email : theptangiabao@gmail.com
HỒ CHÍ MINH CN2
Trụ Sở Hồ Chí Minh
Địa chỉ : 27/9 đường Tân Thới Nhất 08, Phường Tân Thới Nhất, Q12, TP. HCM, VN
Điện thoại : +84 982 384 688 - Email : theptangiabao@gmail.com
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Chi Nhánh Bà Rịa - Vũng Tàu
Địa chỉ : 2597 Đ. Độc Lập, TT. Phú Mỹ, Tân Thành, Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam.
Điện thoại : +84 974 618 834 - Email : chinhanhtangiabao@gmail.com