Ống thép hàn P265GH, EN-10217-5

Thông tin sản phẩm

Nhà cung cấp: Tapgroup internation.,JSC
Địa chỉ: Số 32 Lô N4D, đường X2A, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 0084 933 86 77 86
Email: info@tapgroup.vn
Website: https://supplier-pipe-tube-ongthep.com
Bảo hành: 12 tháng
Tình trạng: Mới 100%
Xuất xứ: China, Korea, Malaysia, Thailand, Japan, EU, G7
Tên sản phẩm: Ống thép hàn P265GH, EN-10217-5
Tên thay thế hoặc bí danh của một sản phẩm: Ống thép hàn P265GH, EN-10217-5
Mô tả Sản phẩm:
• Chất liệu: P265GH, – Thép Mã số:1.0425
• Loại: Hàn
• Tiêu chuẩn: EN-10217-5
• Kích cỡ:
• Đường kính ngoài (OD): OD10.2 đến OD2540
• Độ dày tường (WT): 0.5mm, 0.6mm, 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.6mm, 2.9mm, 3.2mm, 3.6mm, 4.0 mm, 4,5 mm, 5,0 mm, 5,6 mm, 6,3 mm, 7,1 mm, 8,0 mm, 8,8 mm, 10,0 mm, 11 mm, 12,5 mm, 14,2 mm, 16,0 mm, 17,5 mm, 20 mm, 22,2 mm, 25 mm, 28 mm, 30 mm , 32mm, 36mm, 40mm.
• Chiều dài: 6000mm Đến 12000mm
• Xử lý bề mặt: Epoxy liên kết nóng chảy (FBE, Polyetylen ba lớp (3LPE), Polypropylen ba lớp (3LPP), Men nhựa than đá (CTE), Lớp phủ trọng lượng bê tông (CWC), Mạ kẽm nhúng nóng (HDG), Kẽm- Lớp phủ giàu sơn: Sơn giàu kẽm, Nhôm, Lớp phủ gốm, Lớp phủ polymer, Lớp phủ Polyurethane,
Kiểm soát chất lượng:
• ISO 9001:, ISO 14001:2015, OHSAS 18001:2007 Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu
• Khác:
• Chứng nhận:
• EN 10204 3.1: Giấy chứng nhận kiểm tra loại 2.1, 3.1 và 3.2 được cấp theo EN 10204
• Vận chuyển: Chuyển phát hàng hóa đến địa chỉ khách hàng yêu cầu
Thành phần hóa học
Ống thép hàn P265GH, EN-10217-5, là loại ống thép chịu áp lực được làm từ thép carbon thấp với hàm lượng carbon tối đa là 0,20%. Thành phần của thép này bao gồm:
Mác thép C Si max Mn P max S max Cr max Mo Ni max Al tot CuB max Nb max Ti max V max Cr+Cu+Mo+Ni max
Tên thép Số thép
P265GH 1.0425 0.20 0.40 0.14 0.025 0.02 0.30 0.08 0.30 0.020c 0.30 0.010d 0.03d 0.02d 0.70
Ký hiệu P265GH chỉ ra rằng loại thép này được thiết kế để sử dụng trong các bình chịu áp lực và nồi hơi hoạt động ở nhiệt độ cao. Thông số kỹ thuật EN-10217-5 đặt ra các yêu cầu kỹ thuật đối với ống thép hàn cho mục đích chịu áp lực, bao gồm các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học và kích thước.
Tính chất cơ học
Các tính chất cơ học của Ống thép hàn P265GH, EN-10217-5, phụ thuộc vào quá trình xử lý nhiệt và hàn được sử dụng để sản xuất ống. Nói chung, các tính chất cơ học của thép này bao gồm:
Tên thép: P265GH Số thép: 1.0425 Độ bền kéo: 410-570 Mpa
Cường độ chảy: 265 MPa minimum
Độ giãn dài: 22% min
Cường độ va đập: -20°C, ≥ 27J
Những đặc tính này làm cho Ống thép hàn P265GH, EN-10217-5, phù hợp để sử dụng trong bình chịu áp lực và nồi hơi hoạt động ở nhiệt độ cao. Cường độ chảy 265 MPa có nghĩa là loại thép này có thể chịu được mức độ căng thẳng cao mà không bị biến dạng, trong khi độ giãn dài cao đảm bảo rằng đường ống có thể chịu được biến dạng trước khi hỏng. Độ bền va đập cho biết độ dẻo dai của thép, giúp thép có khả năng chống lại sự phá hủy giòn trong môi trường nhiệt độ thấp.
Kiểm tra và thử nghiệm
Việc kiểm tra và thử nghiệm Ống thép hàn P265GH, EN-10217-5, là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng, độ an toàn và độ tin cậy của ống cho mục đích sử dụng trong bình chịu áp lực và nồi hơi. Việc kiểm tra và thử nghiệm có thể bao gồm những điều sau đây:
1. Kiểm tra bằng mắt: Bề mặt bên ngoài của ống được kiểm tra bằng mắt xem có bất kỳ khuyết tật nào không, chẳng hạn như vết nứt, biến dạng hoặc bề mặt không đều.
2. Kiểm tra kích thước: Kích thước của đường ống được kiểm tra để đảm bảo chúng tuân thủ thông số kỹ thuật EN-10217-5.
3. Kiểm tra không phá hủy (NDT): Điều này có thể bao gồm kiểm tra siêu âm, kiểm tra chụp ảnh phóng xạ hoặc kiểm tra hạt từ tính để phát hiện bất kỳ khuyết tật bên trong hoặc sự không hoàn hảo nào trong các mối hàn.
4. Thử nghiệm cơ học: Điều này bao gồm thử nghiệm kéo, thử nghiệm tác động và thử nghiệm độ cứng để xác minh các tính chất cơ học của thép.
5. Phân tích hóa học: Thành phần hóa học của thép được phân tích để đảm bảo đáp ứng các yêu cầu của thông số kỹ thuật EN-10217-5.
6. Kiểm tra áp suất: Đường ống có thể được kiểm tra áp suất thủy tĩnh để xác minh khả năng chịu được áp suất thiết kế mà không bị rò rỉ hoặc hỏng hóc.
Tất cả các hoạt động kiểm tra và thử nghiệm thường được thực hiện bởi nhân viên có trình độ, tuân theo các quy trình đã được thiết lập và được ghi lại theo tiêu chuẩn ngành.
Xếp hạng áp suất và nhiệt độ của
Xếp hạng áp suất và nhiệt độ của Ống thép hàn P265GH, EN-10217-5, phụ thuộc vào một số yếu tố như kích thước, độ dày thành ống và điều kiện vận hành. Thông tin sau đây cung cấp các hướng dẫn chung về xếp hạng áp suất và nhiệt độ:
1. Định mức áp suất: Định mức áp suất của đường ống được xác định bởi áp suất thiết kế của hệ thống, kích thước và vật liệu của đường ống. Xếp hạng áp suất có thể nằm trong khoảng từ PN 6 đến PN 100.
2. Định mức nhiệt độ: Định mức nhiệt độ của đường ống được xác định bởi nhiệt độ tối đa mà đường ống có thể chịu được một cách an toàn mà không làm suy giảm các đặc tính cơ học của nó. Định mức nhiệt độ có thể nằm trong khoảng từ -20°C đến 400°C.
Điều quan trọng cần lưu ý là xếp hạng áp suất và nhiệt độ của Ống thép hàn P265GH, EN-10217-5, bị ảnh hưởng bởi một số yếu tố như điều kiện vận hành, loại chất lỏng hoặc khí được vận chuyển và sự hiện diện của các chất ăn mòn. Do đó, điều cần thiết là phải tham khảo các mã và tiêu chuẩn có liên quan để xác định xếp hạng áp suất và nhiệt độ chính xác cần thiết cho một ứng dụng cụ thể.
Đánh dấu tiêu chuẩn cho ống thép hàn
Ống thép hàn P265GH, EN-10217-5, thường được đánh dấu bằng một số thông tin, bao gồm:
1. Tên hoặc nhãn hiệu của nhà sản xuất
2. Kích thước ống (đường kính ngoài, độ dày thành và chiều dài)
3. Mác thép (P265GH)
4. Tiêu chuẩn sản xuất (EN-10217-5)
5. Số lô hoặc số nhiệt
6. Cấp áp suất hoặc đánh giá áp suất
7. Dấu CE (biểu thị tuân thủ các quy định của Liên minh Châu Âu)
8. Các dấu hiệu bổ sung cũng có thể được thêm vào, chẳng hạn như thông số kỹ thuật của lớp phủ, chi tiết kiểm tra và thử nghiệm cũng như các yêu cầu cụ thể của khách hàng.
Các dấu hiệu thường được áp dụng cho bề mặt của đường ống bằng phương pháp lâu bền để đảm bảo chúng vẫn có thể nhìn thấy được trong suốt thời gian sử dụng của đường ống. Việc đánh dấu giúp xác định các đặc tính của ống, thông tin sản xuất và việc tuân thủ các tiêu chuẩn có liên quan, làm cho chúng trở thành một phần thiết yếu của kiểm soát chất lượng và truy xuất nguồn gốc.
Tiêu chuẩn đóng gói Ống thép
Bao bì tiêu chuẩn của Ống thép hàn P265GH, EN-10217-5, được thiết kế để bảo vệ đường ống trong quá trình vận chuyển và lưu trữ, đảm bảo đường ống đến đích trong tình trạng tốt. Bao bì tiêu chuẩn có thể bao gồm những điều sau đây:
1. Bịt đầu: Bịt đầu bằng nhựa hoặc kim loại được sử dụng để bảo vệ đầu ống khỏi bị hư hại trong quá trình xử lý và vận chuyển.
2. Bó ống: Các ống có thể được bó lại với nhau bằng dây đai thép hoặc dây ni lông để tránh xê dịch trong quá trình vận chuyển.
3. Bọc nhựa: Ống có thể được bọc trong màng nhựa để bảo vệ ống khỏi ẩm và bụi.
4. Thùng gỗ: Ống có thể được đóng trong thùng gỗ để bảo vệ thêm trong quá trình vận chuyển.
Phương pháp đóng gói có thể khác nhau tùy thuộc vào kích thước và số lượng của đường ống, cũng như các yêu cầu cụ thể của khách hàng. Điều quan trọng là phải đảm bảo rằng vật liệu đóng gói đủ để bảo vệ đường ống khỏi mọi hư hỏng trong quá trình vận chuyển và bảo quản, đồng thời vật liệu đóng gói phải thân thiện với môi trường và an toàn để xử lý.
Nhà cung cấp
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Quốc Tế TAP Việt Nam (TAP Việt Nam) là nhà cung cấp hàng đầu về Ống thép hàn P265GH, EN-10217-5, một loại ống thép chất lượng cao được sử dụng chủ yếu trong các bình chịu áp lực và nồi hơi. Là một nhà cung cấp uy tín, TAP Việt Nam cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng hàng đầu và dịch vụ hoàn hảo.
Ống thép hàn P265GH, EN-10217-5 do TAP Việt Nam cung cấp được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu EN-10217-5 quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với ống thép hàn chịu áp lực. Tiêu chuẩn này đảm bảo rằng các đường ống đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt và phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Ống thép hàn P265GH, EN-10217-5 của TAP Việt Nam được sản xuất từ thép P265GH chất lượng cao, được biết đến với đặc tính cơ lý tuyệt vời, độ bền cao và khả năng hàn tốt. Thành phần hóa học của ống được kiểm soát cẩn thận để đảm bảo đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của thông số kỹ thuật EN-10217-5, khiến nó trở thành lựa chọn đáng tin cậy và an toàn cho các ứng dụng quan trọng.
Ống thép hàn P265GH, EN-10217-5 của TAP Việt Nam có nhiều kích cỡ, độ dày thành ống và chiều dài để đáp ứng các yêu cầu khác nhau của khách hàng. Ống được cung cấp nhiều loại lớp phủ khác nhau, bao gồm epoxy, kẽm và polyetylen, để bảo vệ chống ăn mòn và tăng tuổi thọ.
Cam kết về chất lượng của TAP Việt Nam không chỉ nằm ở bản thân sản phẩm, với việc công ty cung cấp dịch vụ và hỗ trợ khách hàng đặc biệt. Đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm của TAP Việt Nam luôn sẵn sàng tư vấn và hướng dẫn lựa chọn, lắp đặt và bảo trì sản phẩm, đảm bảo khách hàng sử dụng tối đa Ống thép hàn P265GH, EN-10217-5 khi mua hàng.
Tóm lại, Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế TAP Việt Nam là nhà cung cấp đáng tin cậy Ống thép hàn P265GH, EN-10217-5 chất lượng cao, đáp ứng các yêu cầu khắt khe của các ứng dụng công nghiệp khác nhau. Với cam kết về chất lượng và dịch vụ khách hàng xuất sắc, TAP Việt Nam là nhà cung cấp lý tưởng cho những khách hàng đang tìm kiếm ống thép chất lượng hàng đầu.
Kích thước Ống thép hàn EN-10217-5
Kích thước in mm
Dường kính ngoài D
series a
Chiều dày T
1 2 3 0.5 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 2.3 2.6 2.9 3.2 3.6 4 4.5 5 5.6
10.2                                        
12                                      
12.7                                      
13.5                                        
  14                                    
16                                      
17.2                                        
  18                                    
19                                      
20                                      
21.3                                        
  22                                    
25                                      
  25.4                                    
26.9                                        
  30                                    
31.8                                      
32                                      
33.7                                        
  35                                    
38                                      
40                                      
42.4                                        
  44.5                                    
48.3                                        
51                                      
  54                                    
57                                      
60.3                                        
63.5                                      
70                                      
  73                                    
76.1                                        
  82.5                                    
88.9                                        
101.6                                      
  108                                    
114.3                                        
127                                      
133                                      
139.7                                        
  141.3                                    
  152.4                                    
  159                                    
168.3                                        
  177.8                                    
  193.7                                    
219.1                                        
  244.5                                    
273                                        
323.9                                        
355.6                                        
406.4                                        
457                                        
508                                        
  559                                    
610                                        
  660                                    
711                                        
762                                      
813                                        
  864                                    
914                                        
1 016                                        
1 067                                        
1 118                                        
1 168                                      
1 219                                        
1.321                                      
1.422                                        
Đường kính ngoài D
series a
Kích thước in mm
Chiều dày T
1 2 3 6.3 7.1 8 8.8 10 11 12.5 14.2 16 17.5 20 22.2 25 28 30 32 36 40
    30                                    
  31.8                                      
  32                                      
33.7                                        
    35                                    
  38                                      
  40                                      
42.4                                        
    44.5                                    
48.3                                        
  51                                      
    54                                    
  57                                      
60.3                                        
  63.5                                      
  70                                      
    73                                    
76.1                                        
    82.5                                    
88.9                                        
  101.6                                      
    108                                    
114.3                                        
  127                                      
  133                                      
139.7                                        
    141.3                                    
    152.4                                    
    159                                    
168.3                                        
    177.8                                    
    193.7                                    
219.1                                        
    244.5                                    
273                                        
323.9                                        
355.6                                        
406.4                                        
457                                        
508                                        
    559                                    
610                                        
    660                                    
711                                        
  762                                      
813                                        
    864                                    
914                                        
1 016                                        
1 067                                        
1 118                                        
  1 168                                      
1 219                                        
  1 321                                      
1 422                                        
  1 524                                      
1 626                                        
  1 727                                      
1 829                                        
  1 930                                      
2 032                                        
  2 134                                      
2 235                                        
  2 337                                      
  2 438                                      
2.540                                        
a series 1 = đường kính mà tất cả các phụ tùng cần thiết cho việc thi công hệ thống đường ống đều được tiêu chuẩn hóa;
series 2 = đường kính mà không phải tất cả các phụ kiện đều được tiêu chuẩn hóa;
series 3 = đường kính cho ứng dụng đặc biệt mà rất ít phụ kiện tiêu chuẩn tồn tại.
Dung sai về đường kính và độ dày
Đường kính và độ dày thành ống phải nằm trong giới hạn dung sai đã cho
Dung sai đường kính ngoài và độ dày thành
kích thước in mm
đường kính ngoài
D
dung sai trên
đường kính ngoài
D
Chiều dày thành T a
T ≤ 5 5 < T d ≤ 40
D ≤ 219,1 ±  1% or ± 0,5
cái nào lớn hơn
± 10 % or ± 0,3
cái nào lớn hơn
± 8 % or ± 2
cái nào nhỏ hơn
D > 219,1 ± 0,75 % or ± 6
cái nào nhỏ hơn
Chiều cao đường hàn
Chiều cao của đường hàn bên ngoài và bên trong phải nằm trong giới hạn được chỉ định
Chiều cao tối đa của đường hàn cho ống EW và BW
Kích thước in mm
Quy trình sản xuất Chất lượng TR1 Chất lượng TR2
Bên Ngoài Bên trong Bên Ngoài Bên trong
EW cắt tỉa 1,5 cắt tỉa 0,5 + 0,05 T
BW Khi cuộn 0,5 + 0,05T
Chiều cao tối đa của đường hàn cho ống SAW
Kích thước in mm
Chièu dày
T
Chiều cao tối đa của đường hàn
Bên trong Bên Ngoài
T ≤ 12,5 3,5 3,5
T > 12,5 4,8 4,8
Chiều cao của đường hàn
Chiều cao của đường hàn bên ngoài và bên trong phải nằm trong giới hạn được chỉ định
Độ dịch chuyển xuyên tâm của các cạnh tấm hoặc dải tại mối hàn đối với ống SAW
Độ dịch chuyển hướng tâm của tấm tiếp giáp hoặc các cạnh của dải phải nằm trong giới hạn được chỉ định
 Độ dịch chuyển hướng tâm tối đa của tấm hoặc dải tiếp giáp
kích thước in mm
kích thước T Độ lệch tâm tối đa
T ≤ 12,5 1.6
T > 12,5 0,125 T với tối đa. of 3,2
Sai lệch đường hàn của ống SAW
Độ lệch của đường hàn có thể chấp nhận được với điều kiện đạt được độ ngấu hoàn toàn và sự hợp nhất hoàn toàn.
Dung sai chiều dài chính xác
Dung sai cho độ dài chính xác sẽ như đã cho
Dung sai chiều dài chính xác
kích thước in mm
Chiều dài Dung sai trên chiều dài chính xác cho đường kính ngoài (D)
L < 406,4 ≥ 406,4
L ≤ 6000 +10
0
+25
0
6000 < L ≤ 12000 +15
0
+50
0
L > 12000 + theo thỏa thuận
0
tapgroup

Mr. Thi

tapgroup Email: theptangiabao@gmail.com
tapgroup Skype:
tapgroup Hotline/ Zalo/ Wechat: +84 982 384 688
tapgroup

Ms. Hoa

tapgroup Email: theptangiabao@gmail.com
tapgroup Skype:
tapgroup Hotline/ Zalo/ Wechat: +84 982 803 586
tapgroup

Ms. Phương

tapgroup Email: theptangiabao@gmail.com
tapgroup Skype:
tapgroup Hotline/ Zalo/ Wechat: +84 971 567 341
tapgroup

Ms. Trinh

tapgroup Email: theptangiabao@gmail.com
tapgroup Skype:
tapgroup Hotline/ Zalo/ Wechat: +84 971 567 943
tapgroup

Ms. Trân

tapgroup Email: theptangiabao@gmail.com
tapgroup Skype:
tapgroup Hotline/ Zalo/ Wechat: +84 971 567 954
tapgroup