Ống thép liền mạch P265TR2, EN 10216-1

Thông tin sản phẩm

Nhà cung cấp: Tapgroup internation.,JSC
Địa chỉ: Số 32 Lô N4D, đường X2A, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 0084 933 86 77 86
Email: info@tapgroup.vn
Website: https://supplier-pipe-tube-ongthep.com
Bảo hành: 12 tháng
Tình trạng: Mới 100%
Xuất xứ: China, Korea, Malaysia, Thailand, Japan, EU, G7
Tên sản phẩm: Ống thép liền mạch P265TR2, EN 10216-1
Tên thay thế hoặc bí danh của một sản phẩm: Ống thép đúc P265TR2, EN 10216-1 Ống thép, P265TR2, EN 10216-1 
Mô tả Sản phẩm:
• Vật liệu: P265TR2, thép không hợp kim
• Số thép 1.0259
• Kiểu : Ống thép liền mạch (Ống thép đúc)
• Tiêu chuẩn : EN 10216
• Kích cỡ:
• Đường kinh ngoài (OD): (OD): OD10.2 to OD711
• Chiều dày (WT): 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.6mm, 2.9mm, 3.2mm, 3.6mm, 4.0mm, 4.5mm, 5.0mm, 5.6mm, 6.3mm, 7.1mm, 8.0mm, 8.8mm, 10.0mm, 11mm, 12.5mm
14.2mm, 16.0mm, 17.5mm, 20.0mm, 22.2mm, 25.0mm, 28.0mm, 30.0mm, 32.0mm, 36.0mm, 40.0mm, 45mm, 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 80mm, 90mm, 100mm,
• Chiều dài: 6000mm đến 12000mm
• Xử lý bề mặt: Phủ Epoxy Nhiệt liên kết (FBE), Phủ ba lớp Polyethylene (3LPE), Phủ ba lớp Polypropylene (3LPP), Phủ Ename lưu huỳnh (CTE), Lớp phủ trọng lượng bê tông (CWC)
Mạ kẽm nhúng nóng (HDG), Lớp phủ sơn giàu kẽm, Lớp phủ nhôm, Lớp phủ gốm, Lớp phủ Polymer, Lớp phủ Polyurethane, Màng Polyethylene Terephthalate (PET),  phủ bitum
Kiểm soát chất lượng:
• ISO 9001:, ISO 14001:2015, OHSAS 18001:2007 Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu,
• Khác:
. chứng nhận:
• EN 10204 3.1: • EN 10204 3.1: Giấy chứng nhận kiểm tra loại 2.1, 3.1 và 3.2 được cấp theo EN 10204
• Vận chuyển: Vận chuyển hàng đến địa chỉ khách hàng yêu cầu
Thành phần hóa học
Mác thép C Si Mn p s Crb Mob Nib Al tot Cu be Nb b Ti b Vb Cr+Cu+Mo+Ni b
Tên thép Số thép max. max. max. Max. max. max. max. max. min. max. max. max. max. max.
P265TR2 1.0259 0,20 0,40 1,40 0,025 0,020 0,30 0,08 0,30 0,02d 0,30 0,010 0,04 0,02 0,70
Tính chất cơ học
Ống thép không gỉ P265TR2 là một loại ống thép được sản xuất theo tiêu chuẩn châu Âu EN 10216-1. Tiêu chuẩn này chỉ định các điều kiện giao hàng kỹ thuật cho ống thép không hàn dùng cho mục đích chịu áp lực. Các tính chất cơ học của Ống thép không gỉ P265TR2 như sau:
Tên thép : P265TR2 Số thép : 1.0259 1 . Độ bền kéo: Độ bền kéo tối thiểu của ống thép P265TR2 là 410 MPa.
2. Độ bền đàn hồi: Độ bền đàn hồi tối thiểu của ống thép P265TR2 là 265 MPa.
3. Độ giãn dài: Độ giãn dài tối thiểu của ống thép P265TR2 là 22%.
4. Độ va đập: Độ va đập tối thiểu của ống thép P265TR2 là 27J ở nhiệt độ phòng (20°C).
Những tính chất cơ học này quan trọng để đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của Ống thép không gỉ P265TR2 trong các ứng dụng chịu áp lực cao. Nó thường được sử dụng trong xây dựng các lò hơi, đường ống và thiết bị chịu áp lực trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất và thế hệ điện năng.
Kiểm tra và thử nghiệm
Ống thép liền mạch (Ống thép đúc) P265TR2 là một loại ống thép được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 10216-1. Tiêu chuẩn này quy định các điều kiện kỹ thuật cho Ống thép liền mạch (Ống thép đúc) sử dụng trong mục đích chịu áp lực. P265TR2 là loại thép chất lượng không hợp kim có giới hạn chảy tối thiểu được chỉ định là 265 N/mm² ở nhiệt độ phòng.
Việc kiểm tra và thử nghiệm Ống thép liền mạch (Ống thép đúc) P265TR2 là cần thiết để đảm bảo rằng nó đáp ứng các thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng yêu cầu. Một số phương pháp kiểm tra và thử nghiệm thường gặp bao gồm:
1. Kiểm tra thị giác: Bao gồm xem xét ống thép để phát hiện các khuyết tật như nứt, bất thường bề mặt hoặc bất kỳ khuyết điểm nào khác có thể ảnh hưởng đến hiệu suất của nó.
2. Kiểm tra kích thước: Bao gồm đo đường kính, độ dày và chiều dài của ống thép để đảm bảo rằng chúng tuân thủ các thông số kỹ thuật yêu cầu.
3. Phân tích hóa học: Bao gồm kiểm tra thành phần hóa học của ống thép để đảm bảo rằng nó đáp ứng các yêu cầu được quy định.
4. Kiểm tra cơ học: Bao gồm kiểm tra các tính chất cơ học của ống thép, như giới hạn chảy, độ bền kéo và độ dãn, để đảm bảo rằng chúng đáp ứng các yêu cầu được quy định.
5. Kiểm tra thủy lực: Điều này bao gồm đưa ống thép vào một thử nghiệm áp lực thủy tĩnh để đảm bảo rằng nó có thể chịu được áp lực yêu cầu mà không bị rò rỉ hoặc vỡ.
6. Kiểm tra siêu âm: Điều này bao gồm sử dụng sóng âm có tần số cao để phát hiện bất kỳ khiếm khuyết hoặc gián đoạn nào trong ống thép có thể ảnh hưởng đến hiệu suất của nó.
7. Kiểm tra dòng xoay: Điều này bao gồm sử dụng tổng hợp điện từ để phát hiện bất kỳ khiếm khuyết bề mặt hoặc vết nứt nào trên ống thép. Tổng thể, việc kiểm tra và thử nghiệm Ống thép liền mạch (Ống thép đúc) P265TR2 là rất quan trọng để đảm bảo rằng nó đáp ứng các thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng yêu cầu và an toàn để sử dụng trong các ứng dụng áp lực.
Áp suất và nhiệt độ 
Ống thép liền mạch (Ống thép đúc) P265TR2 là loại ống thép cường độ chịu áp lực cao thường được sử dụng trong các ứng dụng có nhiệt độ và áp suất cao, như lò hơi hơi và nhà máy sản xuất điện. Nó được quy định trong tiêu chuẩn châu Âu EN 10216-1. Hạng áp suất của ống phụ thuộc vào kích thước, độ dày thành và nhiệt độ hoạt động của nó. Hạng áp suất thường được cho dưới dạng áp suất làm việc cho phép (AWP), đó là áp suất tối đa mà ống có thể chịu được ở một nhiệt độ nhất định mà không gây ra biến dạng hoặc hỏng hóc vĩnh viễn. Đối với Ống thép liền mạch (Ống thép đúc) P265TR2, AWP phụ thuộc vào kích thước ống và độ dày thành. Ví dụ, một ống đường kính 4 inch với độ dày thành 0,25 inch có AWP khoảng 1450 psi ở 100°C (212°F) và 1100 psi ở 500°C (932°F). Hạng nhiệt độ của ống là nhiệt độ tối đa mà nó có thể hoạt động mà không gây ra biến dạng hoặc hỏng hóc vĩnh viễn. Đối với Ống thép liền mạch (Ống thép đúc) P265TR2, nhiệt độ hoạt động tối đa là khoảng 600°C (1112°F). Cần lưu ý rằng hạng áp suất và nhiệt độ không độc lập với nhau. Khi nhiệt độ tăng, hạng áp suất giảm, và ngược lại. Do đó, rất quan trọng để lựa chọn kích thước và độ dày thành phù hợp cho áp suất và nhiệt độ hoạt động nhất định để đảm bảo hoạt động an toàn và đáng tin cậy.
Đánh dấu tiêu chuẩn cho ống thép hàn
Ống thép không gỉ P265TR2, EN 10216-1 là loại ống thép không gỉ tuân thủ tiêu chuẩn Châu Âu EN 10216-1. Ống được làm từ thép hợp kim và không hợp kim và dùng cho các ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ cao như các bình chứa áp suất và đường ống. Nhãn tiêu chuẩn của ống thép này thông thường bao gồm các thông tin sau:
• Tên nhà sản xuất hoặc thương hiệu
 • Số tiêu chuẩn (EN 10216-1)
 • Lớp thép (P265TR2)
 • Kích thước (đường kính bên ngoài và độ dày vách)
 • Số lô thép (định danh duy nhất được gán cho lô thép cụ thể được sử dụng để sản xuất ống)
 • Bất kỳ thông tin bổ sung nào được yêu cầu bởi khách hàng hoặc quy định áp dụng.
 Nhãn được đóng dấu, in hoặc gắn trên ống bằng nhãn hoặc thẻ. Mục đích của nhãn là cung cấp khả năng theo dõi và đảm bảo rằng ống đáp ứng các tiêu chuẩn và tiêu chuẩn chất lượng yêu cầu.
Tiêu chuẩn đóng gói Ống thép
Đóng gói ống thép là một khía cạnh quan trọng trong quá trình sản xuất và vận chuyển để đảm bảo an toàn và bảo vệ sản phẩm trong quá trình xử lý và vận chuyển. Tiêu chuẩn đóng gói cho ống thép có thể khác nhau tùy thuộc vào ngành công nghiệp, các thông số kỹ thuật sản phẩm và yêu cầu vận chuyển. Tuy nhiên, nói chung, các tiêu chuẩn đóng gói chung cho ống thép bao gồm:
1. Bó: Ống thép thường được đóng gói thành các bó. Các ống trong bó được buộc chặt với nhau bằng dải thép hoặc bọc nhựa để ngăn chúng bị tách ra trong quá trình vận chuyển.
2. Thùng gỗ: Ống thép cũng có thể được đóng gói trong thùng gỗ để cung cấp bảo vệ bổ sung trong quá trình vận chuyển. Các thùng được thiết kế để chứa các ống và có thể được lót bằng bọt xốp hoặc các vật liệu khác để ngăn chặn hư hỏng.
3. Nắp nhựa: Đầu của các ống thép thường được bảo vệ bằng nắp nhựa để ngăn chặn hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
4. Nhãn và đánh dấu: Các ống thép được dán nhãn và đánh dấu với các thông tin quan trọng như thông số sản phẩm, địa điểm đích và hướng dẫn xử lý để đảm bảo xử lý đúng cách trong quá trình vận chuyển. Việc tuân thủ các tiêu chuẩn và hướng dẫn đóng gói ống thép có liên quan là rất quan trọng để đảm bảo an toàn và bảo vệ sản phẩm trong quá trình vận chuyển.
Nhà cung cấp
Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế TAP Việt Nam (TAP Việt Nam) là nhà cung cấp hàng đầu của Ống thép không hàn P265TR2, EN 10216-1, sản phẩm chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau. Ống thép không hàn P265TR2 được làm từ thép cường độ cao và có các đặc tính tuyệt vời như độ bền kéo cao, khả năng chống ăn mòn và độ bền cao. Những tính chất này làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho việc sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, dầu khí hóa chất và điện sản xuất. TAP Việt Nam cam kết cung cấp cho khách hàng của mình Ống thép không hàn P265TR2 chất lượng cao nhất. Công ty có đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm và có kiến thức sâu rộng về sản xuất và phân phối ống thép. TAP Việt Nam cũng có các cơ sở sản xuất hiện đại sử dụng công nghệ và trang thiết bị mới nhất để đảm bảo sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng và độ tin cậy cao nhất. Ngoài việc cung cấp sản phẩm chất lượng cao, TAP Việt Nam còn đặt một sự tập trung mạnh mẽ vào dịch vụ khách hàng. Công ty chặt chẽ hợp tác với khách hàng để hiểu rõ nhu cầu và yêu cầu cụ thể của họ và cố gắng cung cấp các giải pháp cá nhân hóa để đáp ứng những nhu cầu đó. Đội ngũ dịch vụ khách hàng của TAP Việt Nam có sẵn 24/7 để cung cấp hỗ trợ cho khách hàng.
Cam kết của TAP Việt Nam đối với chất lượng, độ tin cậy và dịch vụ khách hàng đã giúp cho công ty có được uy tín mạnh mẽ trong ngành. Công ty có một khách hàng lớn và trung thành bao gồm các tên tuổi lớn trong các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất và dầu khí hóa chất. Tóm lại, Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế TAP Việt Nam là một nhà cung cấp đáng tin cậy của Ống thép không hàn P265TR2, EN 10216-1, và cam kết của công ty với chất lượng, độ tin cậy và dịch vụ khách hàng đã giúp cho công ty trở thành một người chơi hàng đầu trong ngành. Với các cơ sở sản xuất hiện đại và các chuyên gia giàu kinh nghiệm của mình, TAP Việt Nam có vị trí thuận lợi để tiếp tục cung cấp các sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao cho khách hàng trong nhiều năm tới.
Kích thước Ống thép EN 10216-1, Ống tính bằng mm
Đường kính ngoài D
Series a
Độ dày tường T
1 2 3 1.6 1.8 2 2.3 2.6 2.9 3.2 3.6 4 4.5 5 5.6 6.3 7.1 8 8.8 10 11 12.5 14.2
10.2                                            
12      

 

 

 

 

                           
12.7                                
13.5                                            
  14                                        
16                                          
17.2                                            
  18                                        
19                                          
20                                          
21.3                                            
  22                                        
25                                          
  25.4                                        
26.9                                            
  30                                        
31.8                                          
32                                          
33.7                                            
  35                                        
38            

 

 

 

 

     

 

 

 

         
40                      
42.4                                            
  44.5                                        
48.3                                            
51                                          
  54                                        
57                

 

 

     

 

 

 

 

 

 

 

 
60.3                    
63.5                                          
70                                          
  73                                        
76.1                                            
  82.5                                        
88.9                                            
101.6                  

 

     

 

 

 

 

 

 

 

 
  108                    
114.3                                            
127                          

 

 

 

 

 

 

 

 
133                        
139.7                          
  141.3                                        
  152.4                                        
  159                                        
168.3                                            
  177.8                                        
  193.7                                        
219.1                              

 

 

 

 

 

 

 
  244.5                          
273                                            
323.9                                            
355.6                                            
406.4                                            
457                                            
508                                            
  559                                        
610                                          
  660                                        
711                                            
Đường kính ngoài D
Series a
Độ dày tường T
1 2 3 16 17.5 20 22.2 25 28 30 32 36 40 45 50 55 60 65 70 80 90 100
10.2                                          
12                                        
12.7                                        
13.5                                          
  14                                      
16                                        
17.2                                          
  18                                      
19                                        
20                                        
21.3                                          
  22                                      
25                                        
  25.4                                      
26.9                                          
  30                                      
31.8                                        
32                                        
33.7                                          
  35                                      
38                                        
40                                        
42.4                                          
  44.5                                      
48.3                                          
51                                        
  54                                      
57                                        
60.3                                          
63.5                                        
70                                        
  73                                      
76.1                                          
  82.5                                      
88.9                                          
101.6                                        
  108                                      
114.3                                          
127                                        
133                                        
139.7                                          
  141.3                                      
  152.4  

 

 

 

 

 

 

                       
  159                      
168.3                                          
  177.8                                      
  193.7                                      
219.1                                          
  244.5                                      
273                                          
323.9                                          
355.6                                          
406.4      

 

 

 

 

 

 

     

 

 

 

 

 

 

 

 

 
457            
508                                          
  559  

 

 

 

 

 

 

     

 

 

 

 

 

 

 

 

 
610            
  660                                      
711                                          
asê-ri 1 = đường kính mà tất cả các phụ kiện cần thiết cho việc xây dựng hệ thống đường ống được tiêu chuẩn hóa;
sê-ri 2 = đường kính mà không phải tất cả các phụ kiện đều được tiêu chuẩn hóa;
sê-ri 3 = đường kính dành cho ứng dụng đặc biệt có rất ít phụ kiện tiêu chuẩn hóa tồn tại.
Dung sai đường kính ngoài và độ dày thành
Đường kính ngoài D mm Dung sai trên D Dung sai trên T đối với tỷ lệ T/D
D ≤ 219,1 ±1% or ± 0,5 mm whichever is the greater ≤ 0,025 > 0,025
≤ 0,050
> 0,050
≤ 0,10
> 0,10
D ≥ 219,1 ± 12,5 % or ± 0,4 mm tùy theo giá trị nào lớn hơn
± 20% ± 15% ± 12,5% ± 10%a
aĐối với đường kính ngoài D 355,6 mm, được phép vượt cục bộ độ dày thành trên thêm 5% độ dày tường T
Dung sai trên độ dài chính xác, kích thước tính bằng mm
Chiều dài L Dung sai trên chiều dài chính xác
L ≤ 6000 + 10
0
6000 < L  ≤ 12 000 + 15
0
L  ≥ 12 000 + by agreement
0
Tổng kết công tác kiểm tra, thử nghiệm chất lượng TR1
Loại hình kiểm tra, thử nghiệm Tần suất thử nghiệm Tham khảo
kiểm tra bắt buộc Phân tích đúc kiểm tra cụ thể kiểm tra cụ thể
kiểm tra độ bền kéo Một đại diện
kết quả mỗi lần giao hàng
Một cho mỗi  đúc  
Kiểm tra rò rỉ Một cho mỗi đơn vị thử nghiệm
kiểm tra kích thước Mỗi ống
kiểm tra trực quan  
kiểm tra tùy chọn Đo độ dày tường cách xa đầu ống (Tùy chọn12)
Tổng kết công tác kiểm tra, thử nghiệm chất lượng TR2
Loại hình kiểm tra, thử nghiệm Tần số thử nghiệm Tham khảo
Kiểm tra bắt buộc Phân tích đúc Một cho mỗi đúc  
kiểm tra độ bền kéo Một cho mỗi đơn vị thử nghiệm
Thử va đập ở 0 °C
Kiểm tra rò rỉ Cho mỗi ống
kiểm tra kích thước  
kiểm tra trực quan
Kiemr tra không bắt buộc Phân tích sản phẩm (Phương án 3) Một cho mỗi đúc  
Thử va đập dọc ở -10 °C (Tùy chọn 4) Một cho mỗi đơn vị thử nghiệm
Đo độ dày thành ống cách xa các đầu ống (Tùy chọn 12)
NDT để phát hiện các khuyết tật dọc (Tùy chọn 6) Cho mỗi ống
Số lượng ống trên mỗi đơn vị thử nghiệm
Đường kính ngoài D
 (mm)
Số lượng ống tối đa trên mỗi đơn vị thử nghiệm
Chất lượng TR1 Chất lượng TR2
D ≤ 114,3 400 200
114,3 < D ≤ 323,9 200 100
D > 323,9 100 50
tapgroup

Mr. Thi

tapgroup Email: theptangiabao@gmail.com
tapgroup Skype:
tapgroup Hotline/ Zalo/ Wechat: +84 982 384 688
tapgroup

Ms. Hoa

tapgroup Email: theptangiabao@gmail.com
tapgroup Skype:
tapgroup Hotline/ Zalo/ Wechat: +84 982 803 586
tapgroup

Ms. Phương

tapgroup Email: theptangiabao@gmail.com
tapgroup Skype:
tapgroup Hotline/ Zalo/ Wechat: +84 971 567 341
tapgroup

Ms. Trinh

tapgroup Email: theptangiabao@gmail.com
tapgroup Skype:
tapgroup Hotline/ Zalo/ Wechat: +84 971 567 943
tapgroup

Ms. Trân

tapgroup Email: theptangiabao@gmail.com
tapgroup Skype:
tapgroup Hotline/ Zalo/ Wechat: +84 971 567 954
tapgroup