Ống thép hàn INOX EN-10217-7: Hướng dẫn toàn diện Ống thép hàn INOX EN-10217-7 là sản phẩm thép không gỉ chất lượng cao, được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng nơi sự chống ăn mòn và độ bền là rất quan trọng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem xét sản phẩm này và khám phá các tính năng, lợi ích và ứng dụng của nó. Các tính năng của Ống thép hàn INOX EN-10217-7 Ống thép hàn INOX EN-10217-7 được sản xuất bằng công nghệ hàn mới nhất, đảm bảo sản phẩm đồng nhất và đáng tin cậy. Sản phẩm này được làm bằng thép không gỉ chất lượng cao, chứa chrom và nickel, cung cấp khả năng chống ăn mòn và độ bền vượt trội. Ống thép hàn INOX EN-10217-7 có nhiều kích thước và loại, từ đường kính 6mm đến 609mm và từ độ dày 0,5mm đến 12mm. Sản phẩm này có thể được tùy chỉnh để phù hợp với nhu cầu cụ thể của khách hàng. Các lợi ích của Ống thép hàn INOX EN-10217-7 Ống thép hàn INOX EN-10217-7 mang lại nhiều lợi ích, bao gồm:
4. Dễ bảo trì: Ống thép hàn EN-10217-7 không gỉ dễ bảo trì, yêu cầu ít công việc bảo dưỡng và vệ sinh. Các ứng dụng của Ống thép hàn EN-10217-7 không gỉ Ống thép hàn EN-10217-7 không gỉ được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
1. Ngành công nghiệp ô tô: Ống thép hàn EN-10217-7 không gỉ được sử dụng trong hệ thống xả khí, đường nhiên liệu và các thành phần khác trong ngành công nghiệp ô tô.
2. Ngành công nghiệp xử lý hóa chất: Ống thép hàn EN-10217-7 không gỉ được sử dụng trong các nhà máy xử lý hóa chất vì tính chống ăn mòn và độ bền.
3. Ngành xây dựng: Ống thép hàn EN-10217-7 không gỉ được sử dụng trong ngành xây dựng vì độ bền và khả năng chống ăn mòn của nó.
4. Ngành y tế: Ống thép hàn EN-10217-7 không gỉ được sử dụng trong thiết bị và dụng cụ y tế do tính kháng khuẩn và khả năng chống ăn mòn của nó.
Kết luận Ống thép hàn EN-10217-7 không gỉ là một sản phẩm chất lượng cao, mang lại khả năng chống ăn mòn, độ bền và tính linh hoạt vượt trội. Nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm ô tô, xử lý hóa chất, xây dựng và y tế. Với nhiều lợi ích và ứng dụng của nó, ống thép hàn EN-10217-7 không gỉ là sự lựa chọn tuyệt vời cho bất kỳ dự án nào đòi hỏi một sản phẩm đáng tin cậy và bền lâu.
Danh sách vật liệu Ống hàn thép không gỉ EN-10217-7.
7. 1.4571 (X6CrNiMoTi17-12-2) – Đây là một loại thép không gỉ austenitic được ổn định bởi titan, chứa 17% crom, 12% niken và 2,5% molypđen. Nó có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và thường được sử dụng cho các ứng dụng trong các ngành hóa học và dầu khí.
8. 1.4307 (X2CrNi18-9) – Đây là một loại thép không gỉ austenitic thấp carbon, chứa 18% crom và 9% niken. Nó có khả năng hàn tốt và thường được sử dụng cho các ứng dụng trong ngành thực phẩm và đồ uống.
9. 1.4462 (X2CrNiMoN22-5-3) – Đây là một loại thép không gỉ duplex chứa 22% crom, 5% niken và 3% molypđen. Nó có khả năng chống ăn mòn tốt và thường được sử dụng cho các ứng dụng trong ngành dầu khí. Nói chung, các vật liệu được liệt kê trong tiêu chuẩn EN 10217-7 đều là các loại thép không gỉ austenitic hoặc duplex có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và thường được sử dụng cho các ứng dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm và đồ uống, dược phẩm và công nghệ sinh học.
Nhà Cung cấp.
Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế TAP Việt Nam (TAP Việt Nam) là nhà cung cấp hàng đầu các ống thép hàn thép không gỉ EN 10217-7 tại Việt Nam. Công ty nổi tiếng với sản phẩm chất lượng cao, dịch vụ khách hàng hiệu quả và giá cả cạnh tranh.
Ống thép hàn thép không gỉ EN 10217-7 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm công nghiệp hóa chất, công nghiệp dầu khí và chế biến thực phẩm. Những ống thép này nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn, độ bền và sức mạnh cao, là lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng yêu cầu giải pháp đáng tin cậy và bền vững.
TAP Việt Nam có đội ngũ chuyên nghiệp giàu kinh nghiệm, cam kết cung cấp sản phẩm và dịch vụ chất lượng nhất cho khách hàng. Công ty cung cấp nguyên liệu từ các nhà sản xuất uy tín, đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và đáng tin cậy cao nhất.
Với sự tập trung vào chất lượng, dịch vụ khách hàng và sự đổi mới, TAP Việt Nam đã khẳng định mình là một nhà cung cấp hàng đầu các ống thép hàn thép không gỉ EN 10217-7 tại Việt Nam và sản phẩm của công ty được sử dụng rộng rãi bởi các doanh nghiệp trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Kích thước Ống thép hàn EN-10217-7 | ||||||||||||||||||||
Kích thước in mm | ||||||||||||||||||||
Dường kính ngoài D series a |
Chiều dày T | |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 0.5 | 0.6 | 0.8 | 1 | 1.2 | 1.4 | 1.6 | 1.8 | 2 | 2.3 | 2.6 | 2.9 | 3.2 | 3.6 | 4 | 4.5 | 5 | 5.6 |
10.2 | ||||||||||||||||||||
12 | ||||||||||||||||||||
12.7 | ||||||||||||||||||||
13.5 | ||||||||||||||||||||
14 | ||||||||||||||||||||
16 | ||||||||||||||||||||
17.2 | ||||||||||||||||||||
18 | ||||||||||||||||||||
19 | ||||||||||||||||||||
20 | ||||||||||||||||||||
21.3 | ||||||||||||||||||||
22 | ||||||||||||||||||||
25 | ||||||||||||||||||||
25.4 | ||||||||||||||||||||
26.9 | ||||||||||||||||||||
30 | ||||||||||||||||||||
31.8 | ||||||||||||||||||||
32 | ||||||||||||||||||||
33.7 | ||||||||||||||||||||
35 | ||||||||||||||||||||
38 | ||||||||||||||||||||
40 | ||||||||||||||||||||
42.4 | ||||||||||||||||||||
44.5 | ||||||||||||||||||||
48.3 | ||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||
57 | ||||||||||||||||||||
60.3 | ||||||||||||||||||||
63.5 | ||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||
76.1 | ||||||||||||||||||||
82.5 | ||||||||||||||||||||
88.9 | ||||||||||||||||||||
101.6 | ||||||||||||||||||||
108 | ||||||||||||||||||||
114.3 | ||||||||||||||||||||
127 | ||||||||||||||||||||
133 | ||||||||||||||||||||
139.7 | ||||||||||||||||||||
141.3 | ||||||||||||||||||||
152.4 | ||||||||||||||||||||
159 | ||||||||||||||||||||
168.3 | ||||||||||||||||||||
177.8 | ||||||||||||||||||||
193.7 | ||||||||||||||||||||
219.1 | ||||||||||||||||||||
244.5 | ||||||||||||||||||||
273 | ||||||||||||||||||||
323.9 | ||||||||||||||||||||
355.6 | ||||||||||||||||||||
406.4 | ||||||||||||||||||||
457 | ||||||||||||||||||||
508 | ||||||||||||||||||||
559 | ||||||||||||||||||||
610 | ||||||||||||||||||||
660 | ||||||||||||||||||||
711 | ||||||||||||||||||||
762 | ||||||||||||||||||||
813 | ||||||||||||||||||||
864 | ||||||||||||||||||||
914 | ||||||||||||||||||||
1 016 | ||||||||||||||||||||
1 067 | ||||||||||||||||||||
1 118 | ||||||||||||||||||||
1 168 | ||||||||||||||||||||
1 219 | ||||||||||||||||||||
1.321 | ||||||||||||||||||||
1.422 | ||||||||||||||||||||
Đường kính ngoài D series a |
Kích thước in mm | |||||||||||||||||||
Chiều dày T | ||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 6.3 | 7.1 | 8 | 8.8 | 10 | 11 | 12.5 | 14.2 | 16 | 17.5 | 20 | 22.2 | 25 | 28 | 30 | 32 | 36 | 40 |
30 | ||||||||||||||||||||
31.8 | ||||||||||||||||||||
32 | ||||||||||||||||||||
33.7 | ||||||||||||||||||||
35 | ||||||||||||||||||||
38 | ||||||||||||||||||||
40 | ||||||||||||||||||||
42.4 | ||||||||||||||||||||
44.5 | ||||||||||||||||||||
48.3 | ||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||
57 | ||||||||||||||||||||
60.3 | ||||||||||||||||||||
63.5 | ||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||
76.1 | ||||||||||||||||||||
82.5 | ||||||||||||||||||||
88.9 | ||||||||||||||||||||
101.6 | ||||||||||||||||||||
108 | ||||||||||||||||||||
114.3 | ||||||||||||||||||||
127 | ||||||||||||||||||||
133 | ||||||||||||||||||||
139.7 | ||||||||||||||||||||
141.3 | ||||||||||||||||||||
152.4 | ||||||||||||||||||||
159 | ||||||||||||||||||||
168.3 | ||||||||||||||||||||
177.8 | ||||||||||||||||||||
193.7 | ||||||||||||||||||||
219.1 | ||||||||||||||||||||
244.5 | ||||||||||||||||||||
273 | ||||||||||||||||||||
323.9 | ||||||||||||||||||||
355.6 | ||||||||||||||||||||
406.4 | ||||||||||||||||||||
457 | ||||||||||||||||||||
508 | ||||||||||||||||||||
559 | ||||||||||||||||||||
610 | ||||||||||||||||||||
660 | ||||||||||||||||||||
711 | ||||||||||||||||||||
762 | ||||||||||||||||||||
813 | ||||||||||||||||||||
864 | ||||||||||||||||||||
914 | ||||||||||||||||||||
1 016 | ||||||||||||||||||||
1 067 | ||||||||||||||||||||
1 118 | ||||||||||||||||||||
1 168 | ||||||||||||||||||||
1 219 | ||||||||||||||||||||
1 321 | ||||||||||||||||||||
1 422 | ||||||||||||||||||||
1 524 | ||||||||||||||||||||
1 626 | ||||||||||||||||||||
1 727 | ||||||||||||||||||||
1 829 | ||||||||||||||||||||
1 930 | ||||||||||||||||||||
2 032 | ||||||||||||||||||||
2 134 | ||||||||||||||||||||
2 235 | ||||||||||||||||||||
2 337 | ||||||||||||||||||||
2 438 | ||||||||||||||||||||
2.540 | ||||||||||||||||||||
a series 1 = đường kính mà tất cả các phụ tùng cần thiết cho việc thi công hệ thống đường ống đều được tiêu chuẩn hóa; series 2 = đường kính mà không phải tất cả các phụ kiện đều được tiêu chuẩn hóa; series 3 = đường kính cho ứng dụng đặc biệt mà rất ít phụ kiện tiêu chuẩn tồn tại. |
||||||||||||||||||||
Dung sai về đường kính và độ dày Đường kính và độ dày thành ống phải nằm trong giới hạn dung sai đã cho |
||||||||||||||||||||
Dung sai đường kính ngoài và độ dày thành | ||||||||||||||||||||
kích thước in mm | ||||||||||||||||||||
đường kính ngoài D |
dung sai trên | |||||||||||||||||||
đường kính ngoài D |
Chiều dày thành T a | |||||||||||||||||||
T ≤ 5 | 5 < T d ≤ 40 | |||||||||||||||||||
D ≤ 219,1 |
± 1% or ± 0,5 cái nào lớn hơn |
± 10 % or ± 0,3 cái nào lớn hơn |
± 8 % or ± 2 cái nào nhỏ hơn |
|||||||||||||||||
D > 219,1 |
± 0,75 % or ± 6 cái nào nhỏ hơn |
|||||||||||||||||||
Chiều cao đường hàn Chiều cao của đường hàn bên ngoài và bên trong phải nằm trong giới hạn được chỉ định |
||||||||||||||||||||
Chiều cao tối đa của đường hàn cho ống EW và BW | ||||||||||||||||||||
Kích thước in mm | ||||||||||||||||||||
Quy trình sản xuất | Chất lượng TR1 | Chất lượng TR2 | ||||||||||||||||||
Bên Ngoài | Bên trong | Bên Ngoài | Bên trong | |||||||||||||||||
EW | cắt tỉa | 1,5 | cắt tỉa | 0,5 + 0,05 T | ||||||||||||||||
BW | Khi cuộn | 0,5 + 0,05T | — | — | ||||||||||||||||
Chiều cao tối đa của đường hàn cho ống SAW | ||||||||||||||||||||
Kích thước in mm | ||||||||||||||||||||
Chièu dày T |
Chiều cao tối đa của đường hàn | |||||||||||||||||||
Bên trong | Bên Ngoài | |||||||||||||||||||
T ≤ 12,5 | 3,5 | 3,5 | ||||||||||||||||||
T > 12,5 | 4,8 | 4,8 | ||||||||||||||||||
Chiều cao của đường hàn Chiều cao của đường hàn bên ngoài và bên trong phải nằm trong giới hạn được chỉ định Độ dịch chuyển xuyên tâm của các cạnh tấm hoặc dải tại mối hàn đối với ống SAW Độ dịch chuyển hướng tâm của tấm tiếp giáp hoặc các cạnh của dải phải nằm trong giới hạn được chỉ định |
||||||||||||||||||||
Độ dịch chuyển hướng tâm tối đa của tấm hoặc dải tiếp giáp | ||||||||||||||||||||
kích thước in mm | ||||||||||||||||||||
kích thước T | Độ lệch tâm tối đa | |||||||||||||||||||
T ≤ 12,5 | 1.6 | |||||||||||||||||||
T > 12,5 | 0,125 T với tối đa. of 3,2 | |||||||||||||||||||
Sai lệch đường hàn của ống SAW Độ lệch của đường hàn có thể chấp nhận được với điều kiện đạt được độ ngấu hoàn toàn và sự hợp nhất hoàn toàn. Dung sai chiều dài chính xác Dung sai cho độ dài chính xác sẽ như đã cho |
||||||||||||||||||||
Dung sai chiều dài chính xác | ||||||||||||||||||||
kích thước in mm | ||||||||||||||||||||
Chiều dài | Dung sai trên chiều dài chính xác cho đường kính ngoài (D) | |||||||||||||||||||
L | < 406,4 | ≥ 406,4 | ||||||||||||||||||
L ≤ 6000 |
+10 0 |
+25 0 |
||||||||||||||||||
6000 < L ≤ 12000 |
+15 0 |
+50 0 |
||||||||||||||||||
L > 12000 |
+ theo thỏa thuận 0 |
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỒ CHÍ MINH CN1
Trụ Sở Hồ Chí Minh
Địa chỉ : Số 8 đường số 20, P. Bình Hưng Hoà, Q. Bình Tân, TP. HCM
Điện thoại : +84 982 384 688 - Email : theptangiabao@gmail.com
HỒ CHÍ MINH CN2
Trụ Sở Hồ Chí Minh
Địa chỉ : 27/9 đường Tân Thới Nhất 08, Phường Tân Thới Nhất, Q12, TP. HCM, VN
Điện thoại : +84 982 384 688 - Email : theptangiabao@gmail.com
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Chi Nhánh Bà Rịa - Vũng Tàu
Địa chỉ : 2597 Đ. Độc Lập, TT. Phú Mỹ, Tân Thành, Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam.
Điện thoại : +84 974 618 834 - Email : chinhanhtangiabao@gmail.com