Ống thép hàn P355NL1, EN-10217-3

Thông tin sản phẩm

Nhà cung cấp: Tapgroup internation.,JSC
Địa chỉ: Số 32 Lô N4D, đường X2A, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 0084 933 86 77 86
Email: info@tapgroup.vn
Website: https://supplier-pipe-tube-ongthep.com
Bảo hành: 12 tháng
Tình trạng: Mới 100%
Xuất xứ: China, Korea, Malaysia, Thailand, Japan, EU, G7
Tên sản phẩm: Ống thép hàn P355NL1, EN-10217-3
Tên thay thế hoặc bí danh của một sản phẩm: Ống thép hàn P355NL1, EN-10217-3
Mô tả sản phẩm:
• Chất liệu: P355NL1, – Thép Số. 1.0566
• Loại: Hàn
• Tiêu chuẩn: EN-10217-3
• Kích cỡ:
• Đường kính ngoài (OD): OD10.2 đến OD2540
• Độ dày tường (WT): 0.5mm, 0.6mm, 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.6mm, 2.9mm, 3.2mm, 3.6mm, 4.0 mm, 4,5mm, 5,0mm, 5,6mm, 6,3mm, 7,1mm, 8,0mm, 8,8mm, 10,0mm, 11mm, 12,5mm, 14,2mm, 16,0mm, 17,5mm, 20,0mm, 22,2mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 40mm
• Chiều dài: 6000mm Đến 12000mm
• Xử lý bề mặt: Epoxy liên kết nóng chảy (FBE, Polyetylen ba lớp (3LPE), Polypropylen ba lớp (3LPP), Men nhựa than đá (CTE), Lớp phủ trọng lượng bê tông (CWC), Mạ kẽm nhúng nóng (HDG), Kẽm- Lớp phủ giàu sơn: Sơn giàu kẽm, Nhôm, Lớp phủ gốm, Lớp phủ polymer, Lớp phủ Polyurethane,
Kiểm soát chất lượng:
• ISO 9001:, ISO 14001:2015, OHSAS 18001:2007 Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu
• Khác:
• Chứng nhận:
• EN 10204 3.1: Giấy chứng nhận kiểm tra loại 2.1, 3.1 và 3.2 được cấp theo EN 10204
• Vận chuyển: Chuyển phát hàng hóa đến địa chỉ mà khách hàng yêu cầu.
Thành phần hóa học
P355NL1 là mác thép bình chịu áp lực dùng để sản xuất ống thép hàn theo tiêu chuẩn EN-10217-3. Thành phần hóa học của mác thép này như sau:
Mác thép C Si max Mn P max S max Cr max Mo Ni max Al totb Cu max N max Nb max Ti max V max Nb+Ti+V max
Tên thép Số thép
P355NL1 1.0566 0.18 0.5 0.9 to 1.7 0,025 0,020 0,30c 0,08c 0.50 0.02 0,30cd 0.02 0.05 0.03 0.10 0.12
Hàm lượng tối đa cho phép của từng nguyên tố được quy định trong tiêu chuẩn EN-10217-3 để đảm bảo các đặc tính phù hợp của thép cho các ứng dụng của bình chịu áp lực. Thành phần trên cung cấp khả năng hàn và độ dẻo dai tốt, đây là những đặc tính quan trọng đối với ống thép được sử dụng trong các ứng dụng áp suất cao và nhiệt độ cao.
Tính chất cơ học
Các tính chất cơ học của Ống thép hàn P355NL1 theo tiêu chuẩn EN-10217-3 như sau:
Steel name: P355NL1 Steel number: 1.0566 Độ bền kéo: 490-630 N/mm²
Cường độ chảy: 355 N/mm²
Độ giãn dài: 22% 
Cường độ va đập: -50°C, minimum 27 Joules
Các đặc tính này được kiểm tra và chỉ định theo tiêu chuẩn EN-10217-3. Cường độ chảy 355 MPa cho biết lượng ứng suất tối thiểu mà thép có thể chịu được trước khi xảy ra biến dạng vĩnh viễn. Độ bền kéo 490-630 MPa đề cập đến lượng ứng suất tối đa mà thép có thể chịu được trước khi đứt. Độ giãn dài 22% có nghĩa là thép có thể kéo dài tới 22% chiều dài ban đầu trước khi đứt.
Độ bền va đập (Charpy V-notch) là thước đo năng lượng được hấp thụ bởi thép khi chịu tác động. Cường độ va đập tối thiểu là 27 Joules ở nhiệt độ -50°C đảm bảo rằng thép có thể chịu được các ứng dụng ở nhiệt độ thấp mà không bị nứt. Những đặc tính cơ học này làm cho P355NL1 trở thành vật liệu phù hợp để sản xuất ống thép hàn sử dụng trong bình chịu áp lực, nồi hơi và đường ống vận hành trong điều kiện áp suất cao và nhiệt độ cao.
Kiểm tra và thử nghiệm
Việc kiểm tra và thử nghiệm ống thép hàn P355NL1, EN-10217-3, là rất quan trọng để đảm bảo rằng ống đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và thông số kỹ thuật cần thiết. Các kiểm tra và thử nghiệm sau đây thường được thực hiện trên ống thép hàn P355NL1:
1. Kiểm tra bằng mắt: Việc này được thực hiện để kiểm tra các khuyết tật trên bề mặt như vết nứt, rỗ khí và các bất thường khác.
2. Kiểm tra kích thước: Việc này nhằm kiểm tra kích thước, độ dày thành ống và độ ô van của ống.
3. Kiểm tra không phá hủy: Điều này liên quan đến việc kiểm tra ống hàn bằng các kỹ thuật như kiểm tra siêu âm, chụp X quang hoặc kiểm tra hạt từ tính để phát hiện bất kỳ khuyết tật bên trong nào.
4. Thử nghiệm cơ học: Điều này liên quan đến việc thử nghiệm các tính chất cơ học của ống thép như độ bền kéo, độ bền chảy, độ giãn dài và độ bền va đập.
5. Phân tích hóa học: Việc này nhằm khẳng định thành phần hóa học của ống thép đạt tiêu chuẩn yêu cầu.
6. Kiểm tra thủy tĩnh: Điều này nhằm kiểm tra khả năng chống lại áp suất bên trong của ống bằng cách đổ đầy nước vào ống và chịu áp suất quy định.
7. Thử nghiệm làm phẳng: Điều này liên quan đến việc làm phẳng ống theo một tỷ lệ nhất định so với đường kính ban đầu của nó để đảm bảo rằng ống không bị nứt hoặc gãy.
Các cuộc kiểm tra và thử nghiệm này được thực hiện theo tiêu chuẩn EN-10217-3 và bất kỳ yêu cầu pháp lý hoặc khách hàng hiện hành nào. Các báo cáo thử nghiệm và giấy chứng nhận thường được cung cấp cho khách hàng làm bằng chứng về chất lượng của ống thép hàn.
Xếp hạng áp suất và nhiệt độ của
Xếp hạng áp suất và nhiệt độ của ống thép hàn P355NL1, EN-10217-3, được xác định bởi tính chất cơ học của vật liệu và điều kiện vận hành của ứng dụng. Áp suất và nhiệt độ tối đa cho phép đối với ống thép P355NL1 được quy định trong tiêu chuẩn EN-10217-3 và có thể thay đổi tùy theo đường kính và độ dày thành ống.
Xếp hạng áp suất và nhiệt độ đối với ống thép hàn P355NL1 thường được xác định bằng cách sử dụng Mã bình áp suất và nồi hơi ASME (BPVC) hoặc các tiêu chuẩn tương đương. Sau đây là một số hướng dẫn chung về xếp hạng áp suất và nhiệt độ của ống thép P355NL1:
• Áp suất tối đa cho phép: Áp suất tối đa cho phép đối với ống thép P355NL1 thường dao động từ 20 đến 100 bar, tùy thuộc vào đường kính và độ dày thành ống.
• Nhiệt độ tối đa cho phép: Nhiệt độ tối đa cho phép đối với ống thép P355NL1 phụ thuộc vào áp suất và độ dày của ống. Ví dụ, ở áp suất 20 bar, nhiệt độ tối đa cho phép đối với ống có độ dày 10 mm là khoảng 400°C.
Điều quan trọng cần lưu ý là xếp hạng áp suất và nhiệt độ có thể khác nhau tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể và điều kiện vận hành. Điều cần thiết là phải tham khảo ý kiến của nhà sản xuất hoặc chuyên gia kỹ thuật để xác định xếp hạng áp suất và nhiệt độ thích hợp cho một ứng dụng nhất định.
Đánh dấu tiêu chuẩn cho ống thép hàn
Ống thép hàn P355NL1, EN-10217-3, được đánh dấu bằng nhiều thông tin khác nhau để xác định các đặc tính và khả năng truy xuất nguồn gốc của nó. Ghi nhãn tiêu chuẩn cho ống thép hàn P355NL1 bao gồm các thông tin sau:
1. Tên hoặc nhãn hiệu của nhà sản xuất
2. Cấp vật liệu ống: P355NL1
3. Kích thước và kích thước ống: đường kính ngoài, độ dày thành ống và chiều dài
4. Ký hiệu tiêu chuẩn: EN-10217-3
5. Số lô hoặc nhiệt: Một số nhận dạng duy nhất được gán cho một lô sản xuất cụ thể hoặc nhiệt của thép. Số này được sử dụng cho mục đích truy xuất nguồn gốc.
6. Ngày sản xuất: Ngày sản xuất ống.
7. Thông tin kiểm tra và thử nghiệm: Nhãn phải cho biết các tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm nào đã được sử dụng để kiểm tra ống và kết quả của các thử nghiệm đã thực hiện.
8. Thông tin bổ sung: Bất kỳ thông tin bổ sung nào có liên quan đến ứng dụng hoặc cách sử dụng của ống, chẳng hạn như áp suất và nhiệt độ tối đa cho phép.
Việc đánh dấu thường được áp dụng bằng phương pháp in khuôn, khắc hoặc in và phải rõ ràng và bền. Thông tin này cho phép ống dễ dàng được xác định và truy ngược lại nguồn gốc của nó trong trường hợp có bất kỳ vấn đề hoặc khiếm khuyết nào.
Tiêu chuẩn đóng gói Ống thép
Bao bì tiêu chuẩn cho Ống thép hàn P355NL1, EN-10217-3, thường phụ thuộc vào đường kính và chiều dài của ống. Nói chung, ống được bảo vệ chống hư hỏng cơ học và ăn mòn trong quá trình vận chuyển và lưu trữ.
Dưới đây là một số phương pháp đóng gói tiêu chuẩn phổ biến cho ống thép hàn P355NL1:
1. Bó: Các ống được bó lại với nhau bằng dây thép hoặc dây thừng. Sau đó, bó này được bọc trong một tấm nhựa để bảo vệ nó khỏi ẩm và ăn mòn. Gói được đánh dấu bằng các thông tin cần thiết, chẳng hạn như kích thước, loại và số lô.
2. Hộp gỗ: Các ống được đóng gói trong hộp gỗ để bảo vệ thêm khỏi bị hư hại. Hộp thường được lót bằng vật liệu chống ẩm và chứa đầy vật liệu đóng gói để ngăn ống di chuyển trong quá trình vận chuyển.
3. Thùng thép: Thùng thép được dùng để đóng gói các loại ống nặng, đường kính lớn. Thùng được lót bằng vật liệu chống ẩm và chứa đầy vật liệu đóng gói để ngăn các ống di chuyển trong quá trình vận chuyển.
4. Nắp và nút nhựa: Các đầu ống được đậy bằng nắp hoặc nút nhựa để bảo vệ chúng khỏi bị hư hại trong quá trình vận chuyển và bảo quản.
Bao bì tiêu chuẩn thường phù hợp với yêu cầu của khách hàng và các quy định hiện hành. Việc đóng gói nhằm đảm bảo rằng ống đến đích mà không bị hư hại và sẵn sàng để sử dụng ngay.
Nhà cung cấp
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Quốc Tế TAP Việt Nam (TAP Việt Nam) là nhà cung cấp Ống thép hàn P355NL1, EN-10217-3 hàng đầu tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép, TAP Việt Nam đã tạo được uy tín trong việc cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ khách hàng xuất sắc.
Ống thép hàn P355NL1, EN-10217-3 là ống thép carbon thấp được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, chẳng hạn như trong xây dựng bình chịu áp lực, nồi hơi và đường ống. Nó là một vật liệu linh hoạt mang lại các tính chất cơ học tuyệt vời, chẳng hạn như độ bền cao, độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn.
TAP Việt Nam cung cấp nhiều loại thép ống hàn P355NL1 với nhiều kích thước và độ dày khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Công ty lấy nguồn nguyên liệu thô từ các nhà cung cấp đáng tin cậy và có uy tín để đảm bảo rằng các sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất.
Một trong những thế mạnh chính của TAP Việt Nam là cam kết cung cấp dịch vụ khách hàng xuất sắc. Công ty có một đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm làm việc chặt chẽ với khách hàng để hiểu các yêu cầu của họ và cung cấp cho họ các giải pháp tốt nhất có thể. Công ty cũng cung cấp hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn cho khách hàng của mình để giúp họ lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể của họ.
Bên cạnh cam kết về chất lượng và dịch vụ khách hàng, TAP Việt Nam cũng chú trọng đến tính bền vững. Công ty cam kết giảm tác động đến môi trường và thúc đẩy các hoạt động bền vững trong ngành thép. TAP Việt Nam đã thực hiện nhiều sáng kiến khác nhau, chẳng hạn như giảm tiêu thụ năng lượng và phát sinh chất thải, để giảm thiểu tác động đến môi trường.
Tóm lại, Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế TAP Việt Nam là nhà cung cấp Ống thép hàn P355NL1, EN-10217-3 đáng tin cậy tại Việt Nam. Với cam kết về chất lượng, dịch vụ khách hàng và tính bền vững, TAP Việt Nam có vị thế tốt để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng đối với các sản phẩm thép chất lượng cao trong khu vực.
Kích thước Ống thép hàn EN-10217-3
Kích thước in mm
Dường kính ngoài D
series a
Chiều dày T
1 2 3 0.5 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 2.3 2.6 2.9 3.2 3.6 4 4.5 5 5.6
10.2                                        
12                                      
12.7                                      
13.5                                        
  14                                    
16                                      
17.2                                        
  18                                    
19                                      
20                                      
21.3                                        
  22                                    
25                                      
  25.4                                    
26.9                                        
  30                                    
31.8                                      
32                                      
33.7                                        
  35                                    
38                                      
40                                      
42.4                                        
  44.5                                    
48.3                                        
51                                      
  54                                    
57                                      
60.3                                        
63.5                                      
70                                      
  73                                    
76.1                                        
  82.5                                    
88.9                                        
101.6                                      
  108                                    
114.3                                        
127                                      
133                                      
139.7                                        
  141.3                                    
  152.4                                    
  159                                    
168.3                                        
  177.8                                    
  193.7                                    
219.1                                        
  244.5                                    
273                                        
323.9                                        
355.6                                        
406.4                                        
457                                        
508                                        
  559                                    
610                                        
  660                                    
711                                        
762                                      
813                                        
  864                                    
914                                        
1 016                                        
1 067                                        
1 118                                        
1 168                                      
1 219                                        
1.321                                      
1.422                                        
Đường kính ngoài D
series a
Kích thước in mm
Chiều dày T
1 2 3 6.3 7.1 8 8.8 10 11 12.5 14.2 16 17.5 20 22.2 25 28 30 32 36 40
    30                                    
  31.8                                      
  32                                      
33.7                                        
    35                                    
  38                                      
  40                                      
42.4                                        
    44.5                                    
48.3                                        
  51                                      
    54                                    
  57                                      
60.3                                        
  63.5                                      
  70                                      
    73                                    
76.1                                        
    82.5                                    
88.9                                        
  101.6                                      
    108                                    
114.3                                        
  127                                      
  133                                      
139.7                                        
    141.3                                    
    152.4                                    
    159                                    
168.3                                        
    177.8                                    
    193.7                                    
219.1                                        
    244.5                                    
273                                        
323.9                                        
355.6                                        
406.4                                        
457                                        
508                                        
    559                                    
610                                        
    660                                    
711                                        
  762                                      
813                                        
    864                                    
914                                        
1 016                                        
1 067                                        
1 118                                        
  1 168                                      
1 219                                        
  1 321                                      
1 422                                        
  1 524                                      
1 626                                        
  1 727                                      
1 829                                        
  1 930                                      
2 032                                        
  2 134                                      
2 235                                        
  2 337                                      
  2 438                                      
2.540                                        
a series 1 = đường kính mà tất cả các phụ tùng cần thiết cho việc thi công hệ thống đường ống đều được tiêu chuẩn hóa;
series 2 = đường kính mà không phải tất cả các phụ kiện đều được tiêu chuẩn hóa;
series 3 = đường kính cho ứng dụng đặc biệt mà rất ít phụ kiện tiêu chuẩn tồn tại.
Dung sai về đường kính và độ dày
Đường kính và độ dày thành ống phải nằm trong giới hạn dung sai đã cho
Dung sai đường kính ngoài và độ dày thành
kích thước in mm
đường kính ngoài
D
dung sai trên
đường kính ngoài
D
Chiều dày thành T a
T ≤ 5 5 < T d ≤ 40
D ≤ 219,1 ±  1% or ± 0,5
cái nào lớn hơn
± 10 % or ± 0,3
cái nào lớn hơn
± 8 % or ± 2
cái nào nhỏ hơn
D > 219,1 ± 0,75 % or ± 6
cái nào nhỏ hơn
Chiều cao đường hàn
Chiều cao của đường hàn bên ngoài và bên trong phải nằm trong giới hạn được chỉ định
Chiều cao tối đa của đường hàn cho ống EW và BW
Kích thước in mm
Quy trình sản xuất Chất lượng TR1 Chất lượng TR2
Bên Ngoài Bên trong Bên Ngoài Bên trong
EW cắt tỉa 1,5 cắt tỉa 0,5 + 0,05 T
BW Khi cuộn 0,5 + 0,05T
Chiều cao tối đa của đường hàn cho ống SAW
Kích thước in mm
Chièu dày
T
Chiều cao tối đa của đường hàn
Bên trong Bên Ngoài
T ≤ 12,5 3,5 3,5
T > 12,5 4,8 4,8
Chiều cao của đường hàn
Chiều cao của đường hàn bên ngoài và bên trong phải nằm trong giới hạn được chỉ định
Độ dịch chuyển xuyên tâm của các cạnh tấm hoặc dải tại mối hàn đối với ống SAW
Độ dịch chuyển hướng tâm của tấm tiếp giáp hoặc các cạnh của dải phải nằm trong giới hạn được chỉ định
 Độ dịch chuyển hướng tâm tối đa của tấm hoặc dải tiếp giáp
kích thước in mm
kích thước T Độ lệch tâm tối đa
T ≤ 12,5 1.6
T > 12,5 0,125 T với tối đa. of 3,2
Sai lệch đường hàn của ống SAW
Độ lệch của đường hàn có thể chấp nhận được với điều kiện đạt được độ ngấu hoàn toàn và sự hợp nhất hoàn toàn.
Dung sai chiều dài chính xác
Dung sai cho độ dài chính xác sẽ như đã cho
Dung sai chiều dài chính xác
kích thước in mm
Chiều dài Dung sai trên chiều dài chính xác cho đường kính ngoài (D)
L < 406,4 ≥ 406,4
L ≤ 6000 +10
0
+25
0
6000 < L ≤ 12000 +15
0
+50
0
L > 12000 + theo thỏa thuận
0
tapgroup

Mr. Thi

tapgroup Email: theptangiabao@gmail.com
tapgroup Skype:
tapgroup Hotline/ Zalo/ Wechat: +84 982 384 688
tapgroup

Ms. Hoa

tapgroup Email: theptangiabao@gmail.com
tapgroup Skype:
tapgroup Hotline/ Zalo/ Wechat: +84 982 803 586
tapgroup

Ms. Phương

tapgroup Email: theptangiabao@gmail.com
tapgroup Skype:
tapgroup Hotline/ Zalo/ Wechat: +84 971 567 341
tapgroup

Ms. Trinh

tapgroup Email: theptangiabao@gmail.com
tapgroup Skype:
tapgroup Hotline/ Zalo/ Wechat: +84 971 567 943
tapgroup

Ms. Trân

tapgroup Email: theptangiabao@gmail.com
tapgroup Skype:
tapgroup Hotline/ Zalo/ Wechat: +84 971 567 954
tapgroup