Ống thép liền mạch P355NL2, EN 10216-3
Nhà cung cấp: | Tapgroup internation.,JSC |
Địa chỉ: | Số 32 Lô N4D, đường X2A, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội |
Điện thoại: | 0084 933 86 77 86 |
Email: | info@tapgroup.vn |
Website: | https://supplier-pipe-tube-ongthep.com |
Bảo hành: | 12 tháng |
Tình trạng: | Mới 100% |
Xuất xứ: | China, Korea, Malaysia, Thailand, Japan, EU, G7 |
Tên sản phẩm: | Ống thép liền mạch P355NL2, EN 10216-3 | ||||||||||||||
Tên thay thế hoặc bí danh của một sản phẩm: | Ống thép đúc P355NL2, EN 10216-3 | Ống thép, P355NL2, EN 10216-3 | |||||||||||||
Mô tả Sản phẩm: | |||||||||||||||
• Vật liệu: P355NL2, thép không hợp kim • Số thép 1.0566 • Kiểu : Ống thép liền mạch (Ống thép đúc) • Tiêu chuẩn : EN 10216-3 • Kích cỡ: • Đường kinh ngoài (OD): (OD): OD10.2 to OD711 • Chiều dày (WT): 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.6mm, 2.9mm, 3.2mm, 3.6mm, 4.0mm, 4.5mm, 5.0mm, 5.6mm, 6.3mm, 7.1mm, 8.0mm, 8.8mm, 10.0mm, 11mm, 12.5mm 14.2mm, 16.0mm, 17.5mm, 20.0mm, 22.2mm, 25.0mm, 28.0mm, 30.0mm, 32.0mm, 36.0mm, 40.0mm, 45mm, 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 80mm, 90mm, 100mm, • Chiều dài: 6000mm đến 12000mm • Xử lý bề mặt: Phủ Epoxy Nhiệt liên kết (FBE), Phủ ba lớp Polyethylene (3LPE), Phủ ba lớp Polypropylene (3LPP), Phủ Ename lưu huỳnh (CTE), Lớp phủ trọng lượng bê tông (CWC) Mạ kẽm nhúng nóng (HDG), Lớp phủ sơn giàu kẽm, Lớp phủ nhôm, Lớp phủ gốm, Lớp phủ Polymer, Lớp phủ Polyurethane, Màng Polyethylene Terephthalate (PET), phủ bitum Kiểm soát chất lượng: • ISO 9001:, ISO 14001:2015, OHSAS 18001:2007 Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu, • Khác: . chứng nhận: • EN 10204 3.1: • EN 10204 3.1: Giấy chứng nhận kiểm tra loại 2.1, 3.1 và 3.2 được cấp theo EN 10204 • Vận chuyển: Vận chuyển hàng đến địa chỉ khách hàng yêu cầu |
|||||||||||||||
Thành phần hóa học | |||||||||||||||
Mác thép | C | Si | Mn | p | S | Cr | Mo | Ni | Al totb | Cu | N | Ti | V | Nb+Ti+V | |
Tên thép | Số thép | max. | max. | Max. | max. | max. | max. | max. | min. | max. | max. | max. | max. | max. | |
P355NL2 | 1.0566 | 0,18 | 0,50 | 0,90 to 1,70 | 0,025 | 0,020 | 0,30C | 0,08C | 0,50 | 0,020 | 0,30Cd | 0,05 | 0,040 | 0,10 | 0,12 |
Tính chất cơ học | |||||||||||||||
Ống thép liền mạch P355NL2 là loại thép chịu nhiệt độ cao, áp suất cao được thiết kế để sử dụng trong các môi trường đòi hỏi khắt khe như nhà máy xử lý hóa chất, nhà máy lọc dầu khí và các cơ sở sản xuất điện. Nó được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu EN 10216-3. Các tính chất cơ học của Ống thép liền mạch P355NL2 rất quan trọng đối với hiệu suất của nó trong các ứng dụng khác nhau. Dưới đây là một số tính chất cơ học chính của nó: |
|||||||||||||||
Tên thép : P355NL2 | Số thép : 1.0566 | 1. Độ bền kéo: Độ bền kéo tối thiểu của Ống thép không rỉ P355NL2 là 490-630 MPa. Điều này cho biết lượng lực mà thép có thể chống lại trước khi bị gãy hoặc biến dạng. | |||||||||||||
2. Cường độ chảy: Cường độ chảy tối thiểu của Ống thép liền mạch P355NL2 là 355 MPa. Điều này thể hiện mức độ ứng suất mà thép có thể chịu được mà không bị biến dạng vĩnh viễn. | |||||||||||||||
3. Độ giãn dài: Độ giãn dài tối thiểu của Ống thép không rỉ P355NL2 là 22%. Điều này cho thấy mức độ kéo dài mà thép có thể chịu được trước khi đứt. | |||||||||||||||
4. Độ bền va đập: Độ bền va đập tối thiểu của Ống thép liền mạch P355NL2 là 27J ở -50°C. Điều này cho biết lượng năng lượng mà thép có thể hấp thụ mà không bị gãy hoặc biến dạng khi chịu tác động. | |||||||||||||||
5. Độ cứng: Độ cứng tối đa của Ống thép không rỉ P355NL2 là 220HB. Đây là thước đo khả năng chống biến dạng của thép, với các giá trị cao hơn cho thấy vật liệu cứng hơn và bền hơn. | |||||||||||||||
Tóm lại, các đặc tính cơ học của Ống thép liền mạch P355NL2 làm cho nó trở thành vật liệu chắc chắn và đáng tin cậy, phù hợp để sử dụng trong môi trường khắc nghiệt với áp suất và nhiệt độ cao. | |||||||||||||||
Kiểm tra và thử nghiệm | |||||||||||||||
Ống thép đúc P355NL2 là loại ống thép chịu nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp và chịu áp lực được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm hóa dầu, phát điện và sản xuất năng lượng. Thông số kỹ thuật EN 10216-3 bao gồm các điều kiện phân phối kỹ thuật đối với các ống liền mạch có mặt cắt hình tròn làm bằng thép hạt mịn hợp kim. Để đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của ống thép P355NL2, các quy trình kiểm tra và thử nghiệm khác nhau thường được thực hiện trong và sau quá trình sản xuất. Chúng có thể bao gồm: 1. Kiểm tra bằng mắt: Điều này liên quan đến việc kiểm tra trực quan kỹ lưỡng bề mặt của ống thép để kiểm tra xem có bất kỳ khuyết tật nào không, chẳng hạn như vết nứt, hố hoặc biến dạng. 2. Kiểm tra kích thước: Điều này liên quan đến việc đo kích thước của ống thép để đảm bảo nó đáp ứng các yêu cầu về kích thước và dung sai đã chỉ định. 3. Phân tích thành phần hóa học: Điều này liên quan đến việc phân tích thành phần hóa học của ống thép để đảm bảo nó đáp ứng các thông số kỹ thuật cần thiết đối với các nguyên tố như carbon, silicon, mangan, phốt pho, lưu huỳnh và các nguyên tố khác. 4. Kiểm tra tính chất cơ học: Điều này liên quan đến việc kiểm tra các tính chất cơ học của ống thép, bao gồm độ bền kéo, cường độ chảy, độ giãn dài và độ cứng của nó. 5. Kiểm tra không phá hủy (NDT): Điều này bao gồm nhiều phương pháp khác nhau, chẳng hạn như kiểm tra siêu âm, kiểm tra hạt từ tính và kiểm tra chụp ảnh phóng xạ, để phát hiện các khuyết tật bên trong và bề mặt của ống thép. 6. Thử nghiệm thủy tĩnh: Điều này liên quan đến việc cho ống thép vào nước áp suất cao để kiểm tra độ bền và khả năng chịu áp lực của nó. Bằng cách tiến hành các kiểm tra và thử nghiệm này, các nhà sản xuất có thể đảm bảo rằng các ống thép P355NL2 đáp ứng các thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng cần thiết, do đó mang lại hiệu suất đáng tin cậy và an toàn trong các ứng dụng dự định của họ. |
|||||||||||||||
Áp suất và nhiệt độ | |||||||||||||||
P355NL2 là loại ống thép liền mạch chịu nhiệt độ và áp suất cao được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu EN 10216-3. Xếp hạng áp suất và nhiệt độ cho loại ống thép liền mạch này như sau: 1. Áp suất lớn nhất cho phép (tính bằng bar) ở nhiệt độ 20°C: • Đối với ống có đường kính ngoài (OD) lên đến 60,3mm: 404 • Đối với ống có đường kính ngoài (OD) từ 60,3mm đến 139,7mm: 388 • Đối với ống có đường kính ngoài (OD) từ 139,7mm đến 219,1mm: 359 • Đối với ống có đường kính ngoài (OD) từ 219,1mm đến 323,9mm: 342 • Đối với ống có đường kính ngoài (OD) từ 323,9mm đến 660,4mm: 307 2. Nhiệt độ tối đa cho phép (tính bằng °C) ở áp suất 1 bar: • Đối với ống có đường kính ngoài (OD) lên đến 60,3mm: 400 • Đối với ống có đường kính ngoài (OD) từ 60,3mm đến 139,7mm: 400 • Đối với ống có đường kính ngoài (OD) từ 139,7mm đến 219,1mm: 400 • Đối với ống có đường kính ngoài (OD) từ 219,1mm đến 323,9mm: 400 • Đối với ống có đường kính ngoài (OD) từ 323,9mm đến 660,4mm: 400 Điều quan trọng cần lưu ý là các xếp hạng này dựa trên các đặc tính cụ thể và tiêu chuẩn sản xuất của ống thép liền mạch P355NL2 và không được áp dụng cho các loại hoặc loại ống thép khác. |
|||||||||||||||
Đánh dấu tiêu chuẩn cho ống thép hàn | |||||||||||||||
P355NL2 là mác thép đặc biệt hợp kim thấp dùng để chế tạo bình chịu áp lực, theo tiêu chuẩn Châu Âu EN 10028-3. Thông số kỹ thuật EN 10216-3 bao gồm các ống thép liền mạch dùng cho mục đích chịu áp lực, bao gồm cả các ống P355NL2. Về mặt đánh dấu tiêu chuẩn, ống thép liền mạch P355NL2 thường được đánh dấu với các thông tin sau: • Tên hoặc nhãn hiệu của nhà sản xuất • Ký hiệu tiêu chuẩn (ví dụ: EN 10216-3) • Mác thép (ví dụ: P355NL2) • Kích thước (ví dụ: đường kính ngoài x độ dày thành) • Số nhiệt hoặc mã nhận dạng lô • Các ký hiệu hoặc nhãn bổ sung theo yêu cầu của tiêu chuẩn hoặc nhà sản xuất Việc đánh dấu có thể được dán trực tiếp lên ống hoặc lên nhãn hoặc thẻ gắn vào ống. Mục đích của việc đánh dấu là để cung cấp khả năng truy xuất nguồn gốc và đảm bảo rằng ống đáp ứng các thông số kỹ thuật cần thiết cho ứng dụng dự kiến của nó. |
|||||||||||||||
Tiêu chuẩn đóng gói Ống thép | |||||||||||||||
Đóng gói ống thép là một khía cạnh quan trọng trong quá trình sản xuất và vận chuyển để đảm bảo an toàn và bảo vệ sản phẩm trong quá trình xử lý và vận chuyển. Tiêu chuẩn đóng gói cho ống thép có thể khác nhau tùy thuộc vào ngành công nghiệp, các thông số kỹ thuật sản phẩm và yêu cầu vận chuyển. Tuy nhiên, nói chung, các tiêu chuẩn đóng gói chung cho ống thép bao gồm: 1. Bó: Ống thép thường được đóng gói thành các bó. Các ống trong bó được buộc chặt với nhau bằng dải thép hoặc bọc nhựa để ngăn chúng bị tách ra trong quá trình vận chuyển. 2. Thùng gỗ: Ống thép cũng có thể được đóng gói trong thùng gỗ để cung cấp bảo vệ bổ sung trong quá trình vận chuyển. Các thùng được thiết kế để chứa các ống và có thể được lót bằng bọt xốp hoặc các vật liệu khác để ngăn chặn hư hỏng. 3. Nắp nhựa: Đầu của các ống thép thường được bảo vệ bằng nắp nhựa để ngăn chặn hư hỏng trong quá trình vận chuyển. 4. Nhãn và đánh dấu: Các ống thép được dán nhãn và đánh dấu với các thông tin quan trọng như thông số sản phẩm, địa điểm đích và hướng dẫn xử lý để đảm bảo xử lý đúng cách trong quá trình vận chuyển. Việc tuân thủ các tiêu chuẩn và hướng dẫn đóng gói ống thép có liên quan là rất quan trọng để đảm bảo an toàn và bảo vệ sản phẩm trong quá trình vận chuyển. |
|||||||||||||||
Nhà cung cấp | |||||||||||||||
Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế TAP Việt Nam (TAP Việt Nam) là nhà cung cấp uy tín sản phẩm Ống thép không rỉ P355NL2, EN 10216-3, chất lượng cao, phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp trên khắp Việt Nam và hơn thế nữa. Với cam kết hướng tới sự xuất sắc, TAP Việt Nam đã khẳng định mình là công ty hàng đầu trong ngành ống thép. Ống Thép Đúc P355NL2, EN 10216-3 là loại ống thép rất được ưa chuộng do tính chất cơ học tuyệt vời và khả năng chịu nhiệt độ và áp suất cao. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau như công nghiệp dầu khí, nhà máy hóa chất, nhà máy điện và nhiều ứng dụng khác. TAP Việt Nam cung cấp Ống thép không rỉ P355NL2, EN 10216-3 với nhiều kích cỡ và quy cách khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Công ty có đội ngũ chuyên gia tay nghề cao, có kiến thức và kinh nghiệm sâu rộng trong ngành ống thép. Họ làm việc chặt chẽ với khách hàng để hiểu các yêu cầu cụ thể của họ và cung cấp cho họ giải pháp tốt nhất có thể. Tại TAP Việt Nam, chất lượng là điều quan trọng nhất. Công ty tuân thủ các biện pháp kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo rằng các sản phẩm của mình đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất về chất lượng và độ tin cậy. Tất cả các sản phẩm đều phải trải qua quá trình thử nghiệm và kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo rằng chúng không có khuyết tật và phù hợp với các thông số kỹ thuật được yêu cầu. Sự cống hiến cho chất lượng của TAP Việt Nam đã mang lại cho công ty danh tiếng xuất sắc trong ngành. Các sản phẩm của hãng được khách hàng đánh giá cao về hiệu suất và độ tin cậy vượt trội. Công ty cam kết cải tiến liên tục và đầu tư mạnh vào nghiên cứu và phát triển để nâng cao sản phẩm và dịch vụ của mình. Ngoài cung cấp sản phẩm Ống thép đúc liền P355NL2, EN 10216-3 chất lượng cao, TAP Việt Nam còn cung cấp nhiều sản phẩm ống thép khác nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Chúng bao gồm Ống thép carbon, Ống thép hợp kim, Ống thép không gỉ và nhiều loại khác. Tóm lại, Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế TAP Việt Nam (TAP Việt Nam) là nhà cung cấp hàng đầu về Ống thép không rỉ P355NL2, EN 10216-3 chất lượng cao, phục vụ nhiều ngành công nghiệp trên khắp Việt Nam và hơn thế nữa. Với cam kết về sự xuất sắc, chất lượng và sự hài lòng của khách hàng, TAP Việt Nam đã khẳng định mình là một đối tác uy tín và đáng tin cậy cho mọi nhu cầu về ống thép. |
|||||||||||||||
Kích thước Ống thép EN 10216-3, Ống tính bằng mm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính ngoài D Series a |
Độ dày tường T | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 1.6 | 1.8 | 2 | 2.3 | 2.6 | 2.9 | 3.2 | 3.6 | 4 | 4.5 | 5 | 5.6 | 6.3 | 7.1 | 8 | 8.8 | 10 | 11 | 12.5 | 14.2 | ||||||||||||||
10.2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
12.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17.2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25.4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26.9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31.8 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
||||||||||||||||||||||||||||||
40 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
42.4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
44.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
48.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
57 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
|||||||||||||||||||||||||||
60.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
63.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76.1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
88.9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
101.6 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
||||||||||||||||||||||||||||
108 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
114.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
127 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
|||||||||||||||||||||||||||||
133 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
139.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
141.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
152.4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
159 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
168.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
177.8 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
193.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
219.1 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
||||||||||||||||||||||||||||||
244.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
273 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
323.9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
355.6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
406.4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
457 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
508 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
559 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
610 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
660 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
711 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính ngoài D Series a |
Độ dày tường T | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 16 | 17.5 | 20 | 22.2 | 25 | 28 | 30 | 32 | 36 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 80 | 90 | 100 | |||||||||||||||
10.2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17.2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25.4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26.9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31.8 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
40 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
42.4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
44.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
48.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
57 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
60.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
63.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76.1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
88.9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
101.6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
108 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
114.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
127 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
133 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
139.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
141.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
152.4 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
||||||||||||||||||||||||||||||
159 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
168.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
177.8 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
193.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
219.1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
244.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
273 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
323.9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
355.6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
406.4 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
||||||||||||||||||||||
457 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
508 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
559 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
||||||||||||||||||||||
610 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
660 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
711 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
asê-ri 1 = đường kính mà tất cả các phụ kiện cần thiết cho việc xây dựng hệ thống đường ống được tiêu chuẩn hóa; sê-ri 2 = đường kính mà không phải tất cả các phụ kiện đều được tiêu chuẩn hóa; sê-ri 3 = đường kính dành cho ứng dụng đặc biệt có rất ít phụ kiện tiêu chuẩn hóa tồn tại. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dung sai đường kính ngoài và độ dày thành | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính ngoài D mm | Dung sai trên D | Dung sai trên T đối với tỷ lệ T/D | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
D ≤ 219,1 | ±1% or ± 0,5 mm whichever is the greater | ≤ 0,025 |
> 0,025 ≤ 0,050 |
> 0,050 ≤ 0,10 |
> 0,10 | |||||||||||||||||||||||||||||||
D ≥ 219,1 | ± 12,5 % or ± 0,4 mm tùy theo giá trị nào lớn hơn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
± 20% | ± 15% | ± 12,5% | ± 10%a | |||||||||||||||||||||||||||||||||
aĐối với đường kính ngoài D 355,6 mm, được phép vượt cục bộ độ dày thành trên thêm 5% độ dày tường T | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dung sai trên độ dài chính xác, kích thước tính bằng mm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều dài L | Dung sai trên chiều dài chính xác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
L ≤ 6000 |
+ 10 0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
6000 < L ≤ 12 000 |
+ 15 0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
L ≥ 12 000 |
+ by agreement 0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng kết công tác kiểm tra, thử nghiệm chất lượng TR1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại hình kiểm tra, thử nghiệm | Tần suất thử nghiệm | Tham khảo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra bắt buộc | Phân tích đúc | kiểm tra cụ thể | kiểm tra cụ thể | |||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra độ bền kéo |
Một đại diện kết quả mỗi lần giao hàng |
Một cho mỗi đúc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểm tra rò rỉ | Một cho mỗi đơn vị thử nghiệm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra kích thước | Mỗi ống | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra trực quan | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra tùy chọn | Đo độ dày tường cách xa đầu ống (Tùy chọn12) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng kết công tác kiểm tra, thử nghiệm chất lượng TR2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại hình kiểm tra, thử nghiệm | Tần số thử nghiệm | Tham khảo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểm tra bắt buộc | Phân tích đúc | Một cho mỗi đúc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra độ bền kéo | Một cho mỗi đơn vị thử nghiệm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thử va đập ở 0 °C | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểm tra rò rỉ | Cho mỗi ống | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra kích thước | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra trực quan | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểm tra không bắt buộc | Phân tích sản phẩm (Phương án 3) | Một cho mỗi đúc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thử va đập dọc ở -10 °C (Tùy chọn 4) | Một cho mỗi đơn vị thử nghiệm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đo độ dày thành ống cách xa các đầu ống (Tùy chọn 12) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NDT để phát hiện các khuyết tật dọc (Tùy chọn 6) | Cho mỗi ống | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lượng ống trên mỗi đơn vị thử nghiệm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính ngoài D (mm) |
Số lượng ống tối đa trên mỗi đơn vị thử nghiệm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chất lượng TR1 | Chất lượng TR2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
D ≤ 114,3 | 400 | 200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
114,3 < D ≤ 323,9 | 200 | 100 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
D > 323,9 | 100 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỒ CHÍ MINH CN1
Trụ Sở Hồ Chí Minh
Địa chỉ : Số 8 đường số 20, P. Bình Hưng Hoà, Q. Bình Tân, TP. HCM
Điện thoại : +84 982 384 688 - Email : theptangiabao@gmail.com
HỒ CHÍ MINH CN2
Trụ Sở Hồ Chí Minh
Địa chỉ : 27/9 đường Tân Thới Nhất 08, Phường Tân Thới Nhất, Q12, TP. HCM, VN
Điện thoại : +84 982 384 688 - Email : theptangiabao@gmail.com
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Chi Nhánh Bà Rịa - Vũng Tàu
Địa chỉ : 2597 Đ. Độc Lập, TT. Phú Mỹ, Tân Thành, Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam.
Điện thoại : +84 974 618 834 - Email : chinhanhtangiabao@gmail.com