Ống thép liền mạch P460NL2, EN 10216-3
Nhà cung cấp: | Tapgroup internation.,JSC |
Địa chỉ: | Số 32 Lô N4D, đường X2A, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội |
Điện thoại: | 0084 933 86 77 86 |
Email: | info@tapgroup.vn |
Website: | https://supplier-pipe-tube-ongthep.com |
Bảo hành: | 12 tháng |
Tình trạng: | Mới 100% |
Xuất xứ: | China, Korea, Malaysia, Thailand, Japan, EU, G7 |
Tên sản phẩm: | Ống thép liền mạch P460NL2, EN 10216-3 | |||||||||||||||
Tên thay thế hoặc bí danh của một sản phẩm: | Ống thép đúc P460NL2, EN 10216-3 | Ống thép, P460NL2, EN 10216-3 | ||||||||||||||
Mô tả Sản phẩm: | ||||||||||||||||
• Vật liệu: P460NL2, thép không hợp kim • Số thép 1.8918 • Kiểu : Ống thép liền mạch (Ống thép đúc) • Tiêu chuẩn : EN 10216-3 • Kích cỡ: • Đường kinh ngoài (OD): (OD): OD10.2 to OD711 • Chiều dày (WT): 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.6mm, 2.9mm, 3.2mm, 3.6mm, 4.0mm, 4.5mm, 5.0mm, 5.6mm, 6.3mm, 7.1mm, 8.0mm, 8.8mm, 10.0mm, 11mm, 12.5mm 14.2mm, 16.0mm, 17.5mm, 20.0mm, 22.2mm, 25.0mm, 28.0mm, 30.0mm, 32.0mm, 36.0mm, 40.0mm, 45mm, 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 80mm, 90mm, 100mm, • Chiều dài: 6000mm đến 12000mm • Xử lý bề mặt: Phủ Epoxy Nhiệt liên kết (FBE), Phủ ba lớp Polyethylene (3LPE), Phủ ba lớp Polypropylene (3LPP), Phủ Ename lưu huỳnh (CTE), Lớp phủ trọng lượng bê tông (CWC) Mạ kẽm nhúng nóng (HDG), Lớp phủ sơn giàu kẽm, Lớp phủ nhôm, Lớp phủ gốm, Lớp phủ Polymer, Lớp phủ Polyurethane, Màng Polyethylene Terephthalate (PET), phủ bitum Kiểm soát chất lượng: • ISO 9001:, ISO 14001:2015, OHSAS 18001:2007 Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu, • Khác: . chứng nhận: • EN 10204 3.1: • EN 10204 3.1: Giấy chứng nhận kiểm tra loại 2.1, 3.1 và 3.2 được cấp theo EN 10204 • Vận chuyển: Vận chuyển hàng đến địa chỉ khách hàng yêu cầu |
||||||||||||||||
Thành phần hóa học | ||||||||||||||||
Mác thép | C | Si | Mn | p | S | Cr | Mo | Ni | Al totb | Cu | N | Nb | Ti | V | Nb+Ti+V | |
Tên thép | Số thép | max. | max. | Max. | max. | max. | max. | max. | min. | max. | max. | max. | max. | max. | max. | |
P460NL2 | 1.8918 | 0,20 | 0,60 | 1,00 to 1,70 | 0,025 | 0,015 | 0,30 | 0,10 | 0,80 | 0,020 | 0,70e | 0,020 | 0,05 | 0,040 | 0,20 | 0,22 |
Tính chất cơ học | ||||||||||||||||
Ống thép liền mạch P460NL2 là ống thép thường hóa, có độ bền cao, hợp kim thấp, thường được sử dụng trong các ứng dụng bình chịu áp lực. Nó được thiết kế để chịu được áp suất cao và nhiệt độ khắc nghiệt, làm cho nó phù hợp để sử dụng trong môi trường công nghiệp, nơi có những điều kiện này. Các tính chất cơ học của Ống thép liền mạch P460NL2, như được chỉ định trong tiêu chuẩn EN 10216-3, như sau: |
||||||||||||||||
Tên thép : P460NL2 | Số thép : 1.8918 | • Cường độ chịu kéo: Tối thiểu 570 Mpa | ||||||||||||||
• Cường độ năng suất: Tối thiểu 460 Mp | ||||||||||||||||
• Độ giãn dài: Tối thiểu 17% | ||||||||||||||||
• Cường độ va đập: Tối thiểu 27 J ở -50°C | ||||||||||||||||
Các đặc tính này được đo ở nhiệt độ phòng trừ khi có quy định khác. Độ bền kéo và năng suất cao của ống thép này khiến nó trở nên lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng dự kiến có áp suất và ứng suất cao. Độ bền va đập cao cũng đảm bảo rằng ống có thể chịu được những cú sốc hoặc tác động đột ngột mà không bị biến dạng hoặc gãy. Ngoài ra, Ống thép liền mạch P460NL2 có khả năng hàn tốt và phù hợp cho hàn và các quy trình chế tạo khác. Nó cũng có khả năng định dạng tốt, cho phép dễ dàng tạo hình và uốn cong mà không bị nứt hoặc gãy. |
||||||||||||||||
Kiểm tra và thử nghiệm | ||||||||||||||||
Ống thép liền mạch P460NL2 là ống thép thường hóa, có độ bền cao, hợp kim thấp, thường được sử dụng trong các ứng dụng bình chịu áp lực. Nó được thiết kế để chịu được áp suất cao và nhiệt độ khắc nghiệt, làm cho nó phù hợp để sử dụng trong môi trường công nghiệp, nơi có những điều kiện này. Ống thép liền mạch P460NL2 là ống thép hạt mịn hợp kim thấp, cường độ cao được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao và áp suất cao, chẳng hạn như trong các nhà máy điện, nhà máy hóa dầu và nhà máy lọc dầu. Nó được thiết kế để chịu được các điều kiện vận hành khắc nghiệt và được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 10216-3. Việc kiểm tra và thử nghiệm Ống thép đúc liền P460NL2 là cần thiết để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật yêu cầu. Sau đây là một số phương pháp kiểm tra và thử nghiệm được sử dụng cho ống thép này: 1. Kiểm tra bằng mắt: Đây là phương pháp kiểm tra cơ bản liên quan đến việc kiểm tra bề mặt của ống xem có bất kỳ khuyết tật nào có thể nhìn thấy được không, chẳng hạn như vết nứt, vết lõm hoặc bề mặt không đều. 2. Kiểm tra kích thước: Điều này liên quan đến việc kiểm tra kích thước của ống để đảm bảo rằng nó đáp ứng các thông số kỹ thuật cần thiết. 3. Kiểm tra siêu âm: Phương pháp này sử dụng sóng âm thanh tần số cao để phát hiện bất kỳ khuyết tật bên trong nào trong ống thép, chẳng hạn như vết nứt, lỗ rỗng hoặc tạp chất. 4. Kiểm tra chụp ảnh phóng xạ: Phương pháp này liên quan đến việc phơi ống thép dưới tia X hoặc tia gamma để phát hiện bất kỳ khuyết tật bên trong nào. 5. Kiểm tra hạt từ tính: Phương pháp này sử dụng từ trường để phát hiện bất kỳ khuyết tật nào trên bề mặt hoặc gần bề mặt, chẳng hạn như vết nứt hoặc lỗ rỗ. 6. Phân tích hóa học: Điều này liên quan đến việc phân tích thành phần hóa học của ống thép để đảm bảo rằng nó đáp ứng các tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật cần thiết. 7. Thử nghiệm cơ học: Điều này liên quan đến việc thử nghiệm các tính chất cơ học của ống thép, chẳng hạn như độ bền kéo, cường độ chảy và độ giãn dài. Bằng cách tiến hành các phương pháp kiểm tra và thử nghiệm này, nhà sản xuất và người dùng cuối có thể đảm bảo rằng Ống thép liền mạch P460NL2 đáp ứng các tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật cần thiết, đồng thời phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao và áp suất cao. |
||||||||||||||||
Áp suất và nhiệt độ | ||||||||||||||||
Ống thép đúc P460NL2 là loại ống thép hạt mịn hợp kim thấp có độ bền cao, thích hợp sử dụng cho các thiết bị chịu áp lực như nồi hơi, bình chịu áp lực. Nó được thiết kế để hoạt động ở nhiệt độ cao và áp suất cao, làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi khắt khe. Xếp hạng áp suất và nhiệt độ cho ống thép liền mạch P460NL2 được quy định trong tiêu chuẩn Châu Âu EN 10216-3. Theo tiêu chuẩn này, áp suất tối đa cho phép đối với ống thép liền mạch P460NL2 được xác định bởi độ dày và đường kính thành ống, cũng như nhiệt độ mà ống sẽ hoạt động. Ví dụ, ở nhiệt độ 100°C, áp suất tối đa cho phép đối với ống thép liền mạch P460NL2 có thành dày 20mm và đường kính ngoài 273mm là khoảng 47 bar. Ở nhiệt độ 300°C, áp suất tối đa cho phép đối với cùng một ống là khoảng 29 bar. Điều quan trọng cần lưu ý là xếp hạng áp suất và nhiệt độ cho ống thép liền mạch P460NL2 có thể khác nhau tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể và điều kiện vận hành. Do đó, điều quan trọng là phải tham khảo các tiêu chuẩn và hướng dẫn có liên quan và để đảm bảo rằng ống được sử dụng theo khuyến nghị của nhà sản xuất. |
||||||||||||||||
Đánh dấu tiêu chuẩn cho ống thép hàn | ||||||||||||||||
P460NL2 là loại thép hợp kim thấp cường độ cao với cường độ chảy tối thiểu được chỉ định là 460 MPa (67 ksi) cho độ dày lên đến 16 mm. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng bình chịu áp lực. EN 10216-3 là tiêu chuẩn Châu Âu dành cho ống thép liền mạch dùng cho mục đích chịu áp lực. Tiêu chuẩn quy định các điều kiện phân phối kỹ thuật đối với các ống thép hạt mịn hợp kim có các đặc tính được chỉ định ở nhiệt độ phòng hoặc ở nhiệt độ cao. Ghi nhãn tiêu chuẩn cho ống thép liền mạch theo EN 10216-3 thường bao gồm các thông tin sau: • Tên hoặc nhãn hiệu của nhà sản xuất • Mác thép (trong trường hợp này là P460NL2) • Kích thước: đường kính ngoài (OD) và độ dày thành (WT) • Chiều dài • Số nhiệt (hoặc số đúc) • Tiêu chuẩn sản xuất (EN 10216-3) • Giấy chứng nhận kiểm tra (EN 10204 loại 3.1 hoặc 3.2) Việc đánh dấu thường được áp dụng bằng cách dập hoặc sơn trên bề mặt ống. |
||||||||||||||||
Tiêu chuẩn đóng gói Ống thép | ||||||||||||||||
Đóng gói ống thép là một khía cạnh quan trọng trong quá trình sản xuất và vận chuyển để đảm bảo an toàn và bảo vệ sản phẩm trong quá trình xử lý và vận chuyển. Tiêu chuẩn đóng gói cho ống thép có thể khác nhau tùy thuộc vào ngành công nghiệp, các thông số kỹ thuật sản phẩm và yêu cầu vận chuyển. Tuy nhiên, nói chung, các tiêu chuẩn đóng gói chung cho ống thép bao gồm: 1. Bó: Ống thép thường được đóng gói thành các bó. Các ống trong bó được buộc chặt với nhau bằng dải thép hoặc bọc nhựa để ngăn chúng bị tách ra trong quá trình vận chuyển. 2. Thùng gỗ: Ống thép cũng có thể được đóng gói trong thùng gỗ để cung cấp bảo vệ bổ sung trong quá trình vận chuyển. Các thùng được thiết kế để chứa các ống và có thể được lót bằng bọt xốp hoặc các vật liệu khác để ngăn chặn hư hỏng. 3. Nắp nhựa: Đầu của các ống thép thường được bảo vệ bằng nắp nhựa để ngăn chặn hư hỏng trong quá trình vận chuyển. 4. Nhãn và đánh dấu: Các ống thép được dán nhãn và đánh dấu với các thông tin quan trọng như thông số sản phẩm, địa điểm đích và hướng dẫn xử lý để đảm bảo xử lý đúng cách trong quá trình vận chuyển. Việc tuân thủ các tiêu chuẩn và hướng dẫn đóng gói ống thép có liên quan là rất quan trọng để đảm bảo an toàn và bảo vệ sản phẩm trong quá trình vận chuyển. |
||||||||||||||||
Nhà cung cấp | ||||||||||||||||
Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế TAP Việt Nam (TAP Việt Nam) là nhà cung cấp hàng đầu các loại ống thép liền mạch chất lượng cao, trong đó có mác P460NL2 phù hợp với tiêu chuẩn EN 10216-3. Danh tiếng của TAP Việt Nam được xây dựng dựa trên cam kết mạnh mẽ về sự hài lòng của khách hàng, sự đổi mới và chất lượng sản phẩm xuất sắc. Ống thép liền mạch được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng, từ dầu khí đến sản xuất điện và xử lý hóa chất. Loại P460NL2 đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng bình chịu áp lực do độ bền cao và hàm lượng hợp kim thấp, mang lại các tính chất cơ học tuyệt vời và khả năng chống ăn mòn. Ống thép liền mạch của TAP Việt Nam được sản xuất bằng kỹ thuật sản xuất tiên tiến và thiết bị hiện đại để đảm bảo chất lượng và hiệu suất ổn định. Quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt và thử nghiệm của công ty đảm bảo rằng mọi ống đều đáp ứng hoặc vượt yêu cầu của tiêu chuẩn EN 10216-3. TAP Việt Nam cũng cung cấp nhiều tùy chọn tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu riêng của khách hàng. Các ống có thể được sản xuất với nhiều kích cỡ, chiều dài và độ dày thành khác nhau và có thể được điều chỉnh để đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất cụ thể. Ngoài cam kết về chất lượng sản phẩm và dịch vụ khách hàng, TAP Việt Nam còn cam kết về tính bền vững và trách nhiệm với môi trường. Công ty tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn và môi trường nghiêm ngặt trong suốt quá trình hoạt động của mình, đồng thời nỗ lực giảm thiểu tác động đến môi trường thông qua quản lý chất thải có trách nhiệm và các quy trình sản xuất tiết kiệm năng lượng. Nhìn chung, Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế TAP Việt Nam là nhà cung cấp uy tín và đáng tin cậy các loại ống thép liền mạch, bao gồm cả loại P460NL2 phù hợp với tiêu chuẩn EN 10216-3. Với sự tập trung mạnh mẽ vào chất lượng, đổi mới và sự hài lòng của khách hàng, TAP Việt Nam có vị thế tốt để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng và các ngành công nghiệp mà TAP phục vụ. |
||||||||||||||||
Kích thước Ống thép EN 10216-3, Ống tính bằng mm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính ngoài D Series a |
Độ dày tường T | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 1.6 | 1.8 | 2 | 2.3 | 2.6 | 2.9 | 3.2 | 3.6 | 4 | 4.5 | 5 | 5.6 | 6.3 | 7.1 | 8 | 8.8 | 10 | 11 | 12.5 | 14.2 | ||||||||||||||
10.2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
12.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17.2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25.4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26.9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31.8 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
||||||||||||||||||||||||||||||
40 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
42.4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
44.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
48.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
57 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
|||||||||||||||||||||||||||
60.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
63.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76.1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
88.9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
101.6 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
||||||||||||||||||||||||||||
108 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
114.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
127 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
|||||||||||||||||||||||||||||
133 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
139.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
141.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
152.4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
159 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
168.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
177.8 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
193.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
219.1 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
||||||||||||||||||||||||||||||
244.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
273 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
323.9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
355.6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
406.4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
457 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
508 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
559 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
610 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
660 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
711 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính ngoài D Series a |
Độ dày tường T | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 16 | 17.5 | 20 | 22.2 | 25 | 28 | 30 | 32 | 36 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 80 | 90 | 100 | |||||||||||||||
10.2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17.2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25.4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26.9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31.8 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
40 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
42.4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
44.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
48.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
57 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
60.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
63.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76.1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
88.9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
101.6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
108 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
114.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
127 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
133 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
139.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
141.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
152.4 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
||||||||||||||||||||||||||||||
159 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
168.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
177.8 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
193.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
219.1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
244.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
273 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
323.9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
355.6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
406.4 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
||||||||||||||||||||||
457 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
508 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
559 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
||||||||||||||||||||||
610 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
660 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
711 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
asê-ri 1 = đường kính mà tất cả các phụ kiện cần thiết cho việc xây dựng hệ thống đường ống được tiêu chuẩn hóa; sê-ri 2 = đường kính mà không phải tất cả các phụ kiện đều được tiêu chuẩn hóa; sê-ri 3 = đường kính dành cho ứng dụng đặc biệt có rất ít phụ kiện tiêu chuẩn hóa tồn tại. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dung sai đường kính ngoài và độ dày thành | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính ngoài D mm | Dung sai trên D | Dung sai trên T đối với tỷ lệ T/D | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
D ≤ 219,1 | ±1% or ± 0,5 mm whichever is the greater | ≤ 0,025 |
> 0,025 ≤ 0,050 |
> 0,050 ≤ 0,10 |
> 0,10 | |||||||||||||||||||||||||||||||
D ≥ 219,1 | ± 12,5 % or ± 0,4 mm tùy theo giá trị nào lớn hơn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
± 20% | ± 15% | ± 12,5% | ± 10%a | |||||||||||||||||||||||||||||||||
aĐối với đường kính ngoài D 355,6 mm, được phép vượt cục bộ độ dày thành trên thêm 5% độ dày tường T | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dung sai trên độ dài chính xác, kích thước tính bằng mm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều dài L | Dung sai trên chiều dài chính xác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
L ≤ 6000 |
+ 10 0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
6000 < L ≤ 12 000 |
+ 15 0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
L ≥ 12 000 |
+ by agreement 0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng kết công tác kiểm tra, thử nghiệm chất lượng TR1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại hình kiểm tra, thử nghiệm | Tần suất thử nghiệm | Tham khảo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra bắt buộc | Phân tích đúc | kiểm tra cụ thể | kiểm tra cụ thể | |||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra độ bền kéo |
Một đại diện kết quả mỗi lần giao hàng |
Một cho mỗi đúc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểm tra rò rỉ | Một cho mỗi đơn vị thử nghiệm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra kích thước | Mỗi ống | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra trực quan | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra tùy chọn | Đo độ dày tường cách xa đầu ống (Tùy chọn12) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng kết công tác kiểm tra, thử nghiệm chất lượng TR2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại hình kiểm tra, thử nghiệm | Tần số thử nghiệm | Tham khảo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểm tra bắt buộc | Phân tích đúc | Một cho mỗi đúc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra độ bền kéo | Một cho mỗi đơn vị thử nghiệm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thử va đập ở 0 °C | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểm tra rò rỉ | Cho mỗi ống | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra kích thước | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra trực quan | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểm tra không bắt buộc | Phân tích sản phẩm (Phương án 3) | Một cho mỗi đúc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thử va đập dọc ở -10 °C (Tùy chọn 4) | Một cho mỗi đơn vị thử nghiệm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đo độ dày thành ống cách xa các đầu ống (Tùy chọn 12) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NDT để phát hiện các khuyết tật dọc (Tùy chọn 6) | Cho mỗi ống | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lượng ống trên mỗi đơn vị thử nghiệm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính ngoài D (mm) |
Số lượng ống tối đa trên mỗi đơn vị thử nghiệm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chất lượng TR1 | Chất lượng TR2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
D ≤ 114,3 | 400 | 200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
114,3 < D ≤ 323,9 | 200 | 100 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
D > 323,9 | 100 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỒ CHÍ MINH CN1
Trụ Sở Hồ Chí Minh
Địa chỉ : Số 8 đường số 20, P. Bình Hưng Hoà, Q. Bình Tân, TP. HCM
Điện thoại : +84 982 384 688 - Email : theptangiabao@gmail.com
HỒ CHÍ MINH CN2
Trụ Sở Hồ Chí Minh
Địa chỉ : 27/9 đường Tân Thới Nhất 08, Phường Tân Thới Nhất, Q12, TP. HCM, VN
Điện thoại : +84 982 384 688 - Email : theptangiabao@gmail.com
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Chi Nhánh Bà Rịa - Vũng Tàu
Địa chỉ : 2597 Đ. Độc Lập, TT. Phú Mỹ, Tân Thành, Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam.
Điện thoại : +84 974 618 834 - Email : chinhanhtangiabao@gmail.com